προσέλκυση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσέλκυση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσέλκυση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσέλκυση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sức hút, cái hấp dẫn, lực] hấp dẫn, hấp lực, 廣告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσέλκυση
sức hút(attraction) |
cái hấp dẫn(attraction) |
lực] hấp dẫn(attraction) |
hấp lực(attraction) |
廣告
|
Xem thêm ví dụ
Η ιστορία της Ινδονησίας έχει επηρεαστεί από τις ξένες δυνάμεις που τις προσέλκυσαν οι φυσικοί πόροι της. Lịch sử Indonesia bị ảnh hưởng bởi các cường quốc nước ngoài muốn nhòm ngó các nguồn tài nguyên thiên nhiên của họ. |
Ο Ιεχωβά του είχε δώσει αυτές τις δυνάμεις για να προσελκύση ανθρώπους στον Θεό, όχι να τις χρησιμοποιή για τον εαυτό του. Giê-hô-va đã cho Giê-su quyền phép để làm mọi người chú ý tới Đức Chúa Trời, chứ không phải để dùng cho lợi ích riêng. |
Με προσέλκυσε κι εμένα. Ta cũng bị nó lôi kéo tới đây. |
Η αφορμή της εξέγερσης ήταν μια διαδήλωση φοιτητών, η οποία προσέλκυσε χιλιάδες κόσμο, που διαδήλωσαν στη Βουδαπέστη με πορεία προς το κτίριο του Κοινοβουλίου. Cuộc nổi dậy bắt đầu bởi một cuộc biểu tình của sinh viên thu hút hàng nghìn người tham gia khi nó kéo qua trung tâm Budapest tới toà nhà Nghị viện. |
Πρέπει να τον προσελκύσεις. Bạn cần phải lôi kéo cậu bé. |
Εκει, επίσης, η μπεκάτσα οδήγησε γόνου της, για να εξετάσει τη λάσπη για τα σκουλήκια, που φέρουν, αλλά μια πόδι πάνω από τους κάτω στην τράπεζα, ενώ έτρεξε σε ένα στράτευμα κάτω? αλλά επιτέλους, κατασκοπεία μου, ότι θα αφήσει τους νέους και τον κύκλο της γύρο και μου γύρο, όλο και πιο κοντά μέχρι μέσα σε τέσσερις ή πέντε πόδια, προσποιούμενοι σπασμένα φτερά και τα πόδια, για να προσελκύσουν την προσοχή μου, και να κατεβείτε νέους της, οι οποίοι θα έχουν ήδη έχουν αναλάβει την πορεία τους, με ελαφρά, νευρικό peep, ενιαίο αρχείο μέσω του βάλτο, όπως σκηνοθέτησε. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Αλλά νομίζω ότι τώρα ανησυχούμε επειδή έχουμε ένα απίστευτα ισχυρό τεχνολογικό σύστημα που,τουλάχιστον για κάμποσο καιρό, μεγαλοποιούσε κατά κόρον τα πάντα, χωρίς να προσέχει αν είχαν σχέση με την πραγματικότητα ή όχι, και νοιαζόταν μόνο να προσελκύσει τα κλικ και την προσοχή του κοινού, και αυτό ήταν ξεκάθαρα τοξικό. Nhưng tôi cho rằng mối bận tâm giờ là anh có một hệ thống công nghệ vô cùng mạnh mẽ ít nhất trong một lúc nào đấy, nó đã ồ ạt phóng đại bất kỳ thứ gì mà không chú ý việc nó có liên hệ với hiện thực hay không, chỉ xem nó có bắt mắt và khiến người ta muốn click vào hay không, điều đó độc hại đáng tranh cãi. |
Πιστεύετε ότι κάτι τέτοιο θα μπορούσε στα αλήθεια να προσελκύσει έναν φοιτητή στη σχολή;'' Bạn có nghĩ rằng những điều tương tự có thực sự khiến một học sinh muốn tới trường? |
Ήλπιζε ότι αυτός ο μιναρές θα γίνει ένα μνημείο για την πόλη, και θα προσελκύσει ανθρώπους σε αυτό το ξεχασμένο μέρος της Τυνησίας. Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng. |
Χρειάστηκαν πολλά εκατομμύρια χρόνια πριν αυτά τα έντονα φώτα εξελιχθούν σε ένα έξυπνο εργαλείο επικοινωνίας ώστε όχι μόνο να αποτρέψει τα επίδοξα αρπακτικά αλλά και για να προσελκύσει επίδοξα ταίρια. Phải mất hàng ngàn năm trước khi thứ ánh sáng rực rỡ đó phát triển thành một công cụ liên lạc hữu dụng được dùng không chỉ để xua đuổi kẻ thù mà còn để quyến rũ bạn tình tương lai. |
Και μπόρεσα να προσελκύσω πραγματικά, πραγματικά καλούς ανθρώπους, ανθρώπους που μοιράζονται το πάθος μου για επιστήμη και υπηρεσία στην κοινωνία, όχι επιστήμη και υπηρεσία για οικοδόμηση καριέρας. Tôi có thể triệu tập được những người thực sự giỏi, những người cùng chia sẻ đam mê với tôi về khoa học và phục vụ cho xã hôi, không có khoa học và dịch vụ dành cho nghề nghiệp. |
Προσέλκυσε 42, 000 άτομα, και προβάλαμε 51 ταινίες. Nó đã thu hút 42000 người chúng tôi đã triển lãm 51 đoạn phim |
Η πρώτη συλλογή του Χιουζ, Hawk in thw Rain (1957) προσέλκυσε αξιοσημείωτη κριτική επιδοκιμασία. Cuốn thơ đầu tay Đại bàng dưới mưa (The Hawk in the Rain, 1957) được giới phê bình đánh giá cao. |
Το προσέλκυσε η θερμότητα του κινητήρα. Nó lần theo nhiệt động động cơ. |
Προσπαθείς να προσελκύσεις κάθε Περιπατητή από μίλια μακριά; Định kéo bọn xác sống quanh đây đến đây hả? |
Τί είδους ιδέα είναι να σκεφτόμαστε να επιμένουμε ότι κάθε οικογένεια έχει μια επιλογή πολλών πόλεων οι οποίες ανταγωνίζονται για να προσελκύσουν νέους κατοίκους; Sẽ là ý tưởng kiểu nào khi ý tưởng hướng tới mục đích để mỗi gia đình đều có lựa chọn giữa các thành phố cạnh tranh lẫn nhau thu hút cư dân mới? |
Με τον Κοέν νεκρό η αυτοκρατορία του θα προσελκύσει και άλλους του είδους του. Với Cohen chết đi,... chỉ tổ cho vương quốc của hắn thu hút những tên khác giống như hắn thôi. |
Άρα, η καλύτερη οικονομική στρατηγική που μπορεί να έχει μια πόλη δεν είναι, όπως παλιά, η προσέλκυση εταιριών και η προσπάθεια δημιουργίας βιοτεχνολογικής βάσης ή ιατρικής βάσης, ή αεροδιαστημικής βάσης, αλλά το να γίνει μέρος όπου ο κόσμος θέλει να βρίσκεται. Vì vậy chiến lược kinh tế tốt nhất mà bạn có với một thành phố không phải là cách thức cũ kỹ cố gắng thu hút các tập đoàn và cố gắng có một cụm công nghệ sinh học hay một cụm y học, hay một cụm không gian, mà là trở thành một nơi mà mọi người muốn sống trong đó. |
Αυτό σίγουρα δεν πρόκειται να τον προσελκύσει. Thứ đó sẽ không thu hút cậu ta. |
Υπό αυτή τη νέα διακυβέρνηση, η Τύρος θα ξαναρχίσει τις παλιές της δραστηριότητες και θα προσπαθήσει σκληρά να αναγνωριστεί εκ νέου ως παγκόσμιο εμπορικό κέντρο—ακριβώς όπως μια πόρνη που έχει ξεχαστεί και έχει χάσει την πελατεία της προσπαθεί να προσελκύσει νέους πελάτες γυρίζοντας ολόγυρα στην πόλη, παίζοντας την άρπα της και τραγουδώντας τα τραγούδια της. Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát. |
Για να προσελκύσετε την προσοχή ενός ατόμου ή μιας ομάδας ατόμων. Khi muốn làm cho một người hay một nhóm người chú ý. |
ΘΡΗΣΚΕΥΤΙΚΟΙ ΗΓΕΤΕΣ προβλέπουν μερικές φορές παγκόσμιες τραγωδίες για να προειδοποιήσουν τους ανθρώπους και να προσελκύσουν οπαδούς. CÁC NHÀ LÃNH ĐẠO TÔN GIÁO đôi khi tiên báo rằng sẽ có những thảm họa thế giới để cảnh báo nhân loại và thu nhóm tín đồ. |
Οπότε, τα δέντρα έχουν βαρετά λουλούδια, και δεν προσπαθούν να προσελκύσουν τα έντομα. Những cây này có hoa xấu mù, không thu hút được côn trùng. |
Μίλησα για ένα νέο τρόπο εξερεύνησης του ωκεανού, ένα τρόπο που εστιάζει στην προσέλκυση των ζώων αντί για τον εκφοβισμό και την απομάκρυνσή τους. Tôi đã nói về 1 cách mới để khám phá đại dương, cách mà có thể thu hút sinh vật đến gần thay vì dọa chúng chạy mất |
Θα προσπαθήσω να προσελκύσω το βαμπίρ με το λάδι πτώματος. Tôi sẽ cố thu hút con Ma cà rồng bằng dầu bạc hà |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσέλκυση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.