proprietà privata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proprietà privata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietà privata trong Tiếng Ý.

Từ proprietà privata trong Tiếng Ý có các nghĩa là hay, khá, tài sản, tốt, của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proprietà privata

hay

khá

tài sản

tốt

của cải

Xem thêm ví dụ

I diritti di proprietà: non è democrazia, ragazzi; è avere una legge basata sul diritto alla proprietà privata.
Quyền về tài sản: Nó không phải chế độ dân chủ, truyền thống; mà có quy định của luật dựa trên quyền về tài sản riêng.
Tutta questa proprietà privata, naturalmente, ha avuto un costo pubblico.
Dĩ nhiên, việc tư hữu cá nhân phải trả giá bằng hậu quả chung.
State tutti violando una proprietà privata
Các người đang xâm nhập gia cư bất hợp pháp!
Oggi il castello è proprietà privata e non è visitabile.
Hiện tại lâu đài này thuộc sở hữu tư và không thể viếng thăm được.
Lo so, è proprietà privata.
Tôi biết, đây là đất tư.
Proprietà privata.
Tài sản riêng nghe.
È proprietà privata.
Đây là tài sản cá nhân.
Attualmente è proprietà privata e quindi non ne è possibile la visita.
Ngôi nhà này ngày nay thuộc về sở hữu tư nhân và trong thời gian này không thể đến thăm viếng được.
Quando l'unione polaccolituana fu infine conquistata dalla Russia, la Bialowieza divenne proprietà privata degli zar.
Khi liên minh Ba Lan - Lát-vi bị Nga thâu tóm, Bialowieza trở thành lãnh địa riêng của Sa hoàng.
Riconoscimento da parte dello Stato della proprietà privata, senza sfruttamento del lavoro.
Kinh doanh các ngành, nghề tư nhân không được quyền kinh doanh.
Queste cartoline non sono proprietà privata.
Các phiếu này không thuộc quyền sở hữu của người công bố.
È riconosciuto il diritto alla proprietà privata.
Quyền sở hữu cá nhân được tôn trọng.
La tua propria cosa, non proprietà privata, mia proprietà, sempre.
Đó là thứ của riêng bạn, không là tài sản cá nhân, là thứ của tôi, mọi lúc.
È proprietà privata.
Đây là tải sản riêng.
Sig. Munson, questa è violazione di proprietà privata, lo sa?
Này anh Munson, anh hiểu là mình đang xâm phạm vào đất người khác, phải không?
Questa è proprietà privata e vi siete introdotti abusivamente.
Đây là bất động sản tư nhân và các vị xâm phạm trái phép.
Ma per realizzarlo occorre un governo forte, perché non si possono rispettare i diritti della proprietà privata.
Và bạn cần một chính quyền vững chắc để làm việc đó, vì bạn không thể quá tôn trọng quyền lợi sỡ hữu cá nhân.
Invece, le idee vengono considerate come proprietà privata, come elementi unici ed originali dai limiti ben definiti.
Thay vào đó, ý tưởng bị xem như tài sản, như một loại hàng hoá nguyên bản độc nhất nằm tách biệt trong những phạm trù khác nhau.
L'articolo 18 protegge la proprietà privata dei cittadini.
Điều 18 bảo vệ tài sản riêng của công dân.
Non c'è criminalità, niente proprietà privata.
Không có tội ác, không có tài sản riêng,
A differenza dell’acqua che si trova nei luoghi pubblici, una cisterna o un pozzo sono considerati proprietà privata.
Khác với nguồn nước công cộng, nước hồ hay giếng được ví như thuộc quyền tư hữu.
Violazione di proprietà privata e furto.
Dạ, lần này là xâm phạm quyền sở hữu và ăn trộm.
Poiché passano molto tempo sugli alberi, gli orsi malesi possono a volte causare danni consistenti alle proprietà private.
Vì chúng tiêu hao nhiều thời gian ở trên cây, gấu chó đôi khi làm tổn thất nặng nề cho các loại cây trồng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietà privata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.