πρόνοια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρόνοια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόνοια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρόνοια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thận trọng, hoạch định, sự lo xa, thận trọng, Phúc lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρόνοια
sự thận trọng(caution) |
hoạch định(planning) |
sự lo xa(forethought) |
thận trọng(caution) |
Phúc lợi
|
Xem thêm ví dụ
Μεγάλη υπηρεσία η Πρόνοια. Vâng, Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình là một cơ quan lớn. |
Έλαβε πρόνοια ώστε να αφαιρεθεί η αμαρτία και ο θάνατος μια για πάντα. Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết. |
Οι . . . δρόμοι τους [είναι] αντίθετοι· και όμως, φαίνεται ότι η καθεμιά τους έχει κληθεί από κάποιο άγνωστο σχέδιο της Θείας Πρόνοιας να κρατήσει μια ημέρα στα χέρια της τις τύχες της μισής ανθρωπότητας». Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Ας Λαβαίνουμε Πρόνοια για τα Αγαπημένα μας Πρόσωπα Dự trù trước cho những người thân yêu |
Τώρα, ως μέλος της κοινωνικής μέριμνας του Πανεπιστημίου της Πολιτείας της Φλόριντα, ηγούμαι ενός ιδρύματος που ερευνά καινοτόμα και αποτελεσματικά την παιδική πρόνοια. Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất. |
Έδιωξαν την οικογένειά του από το διαμέρισμά τους, και το σύστημα πρόνοιας απειλούσε να του πάρει τα παιδιά. Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ. |
13 Ανάμεσα σ’ εκείνους τους πρώτους Χριστιανούς, και άλλες εξελίξεις βρίσκονταν επίσης μέσα στη θεία πρόνοια. 13 Giữa nhóm tín đồ đấng Christ đầu tiên ấy có những diễn biến khác đã xảy ra do sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
Αν πω στην Πρόνοια πως δουλεύω εδώ, μπορείς να το επιβεβαιώσεις σε αυτούς; Nếu em bảo Bộ Gia Đình là em làm việc ở đây, chị có thể xác nhận với họ không? |
Και, αναμφίβολα, μου συμβαίνει αυτό φαλαινοθηρία ταξίδι, αποτελούσε μέρος του προγράμματος grand Πρόνοιας που καταρτίστηκε πριν από πολύ καιρό. Và, không nghi ngờ gì, đi trên chuyến đi đánh bắt cá voi này, được hình thành một phần của chương trình lớn Quan Phòng đã được rút ra một thời gian dài trước đây. |
Και αν σας καλέσει η Πρόνοια θα εκτιμούσα την υποστήριξή σας. Và nếu Bộ Gia Đình gọi, em có thể nhờ cậy hai người. |
Είχα πάρει την κάτω βόλτα. Η αναφορά σου στην Πρόνοια με συνέφερε. Em đã sai lầm, và cuộc gọi của chị với Bộ Gia đình đã giúp em thức tỉnh. |
Απαιτείται πρόνοια και προγραμματισμός, ιδιαίτερα από μέρους των γονέων. Cần có sự suy tính và sắp xếp trước, nhất là về phía các bậc cha mẹ. |
□ Πώς έλαβε ο Θεός πρόνοια για να βοηθήσει τους βαφτισμένους Χριστιανούς να παραμείνουν επιδοκιμασμένοι δούλοι του; □ Làm thế nào Đức Chúa Trời đã làm sự sắp đặt để giúp đỡ tín đồ đấng Christ đã làm báp têm tiếp tục làm tôi tớ được Đức Chúa Trời chấp nhận? |
Ανησυχείς για την Πρόνοια; Lo lắng về vụ Bộ Gia đình à? |
Οι δυο άντρες συνεργάστηκαν μαζί ένα ολόκληρο έτος, και «στην Αντιόχεια ήταν που για πρώτη φορά» εκείνη την περίοδο «οι μαθητές ονομάστηκαν με θεϊκή πρόνοια Χριστιανοί».—Πράξεις 11:25, 26. Hai người cộng tác với nhau trọn một năm, và “ấy là ở thành An-ti-ốt mà trước tiên các môn đồ được Đức Chúa Trời ban cho danh hiệu là tín đồ đấng Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 11:25, 26, NW). |
Το έργο Προνοίας Công Việc An Sinh |
(Εβραίους 4:12) Επιπλέον, το ιστορικό υπόμνημα δείχνει ότι η διαφύλαξη και η μετάφραση αυτών καθαυτών των θεόπνευστων Γραφών είναι αποτέλεσμα θεϊκής πρόνοιας. Hơn nữa, lịch sử cho thấy rằng việc bảo tồn và phiên dịch chính cuốn Kinh-thánh được soi dẫn đã được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
Η Πρόνοια της πήρε το παιδί, μετά από αξιολόγηση 7 ημερών. Sở dịch vụ xã hội bắt đứa con khỏi cô ấy, sau bài đánh giá 7 ngày. |
Ως μέλος του κοινοβουλίου, υπηρέτησε στις Κοινοβουλευτικές Επιτροπές για την Πρόνοια των Σχεδιασμένων Καστών/Φυλών, Εσωτερικών Υποθέσεων, Πετρελαίου και Φυσικού Αερίου, Κοινωνικής Δικαιοσύνης και Ενδυνάμωσης, και στην επιτροπή Νόμου και Δικαιοσύνης. Là một thành viên của quốc hội, ông đã phục vụ trong Ủy ban Phúc lợi của Quốc hội Các tổ chức theo lịch trình, Bộ Nội vụ, Dầu khí và Khí tự nhiên, Công lý Xã hội và Trao quyền, Pháp luật và Công lý. |
Χωρίς αμφιβολία ο Ιεχωβά κατηύθυνε να ονομαστούν έτσι, αφού η αρχαία ελληνική λέξη χρηματίζω σημαίνει ‘ονομάζω με θεία πρόνοια’ και χρησιμοποιείται πάντοτε στη Γραφή σε σχέση με ό,τι προέρχεται από τον Θεό. Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã hướng dẫn sự việc để họ được gọi như thế, bởi vì chữ Hy-lạp khre.ma-ti’zo có nghĩa “bởi Đức Chúa Trời sắp đặt mà được gọi” và Kinh-thánh luôn luôn dùng những chữ này liên quan đến sự việc đến từ Đức Chúa Trời. |
Τόνισε τη σημασία των συγκεντρώσεων επισκόπων και συμβουλίου τομέως αναγκών προνοίας τώρα που η συγκέντρωση προνοίας δεν υπάρχει πλέον. Ông nhấn mạnh đến tầm quan trọng của các nhu cầu an sinh trong buổi họp của các hội đồng giám trợ và tiểu giáo khu vì bây giờ không còn buổi họp về an sinh nữa. |
Η Πρόνοια θα έρθει σήμερα. Bộ Gia đình sẽ tới nhà vào tối nay. |
»Ο Τζων Τέυλορ και ο Ουίλαρντ Ρίτσαρντς, δύο από τους δώδεκα, ήταν τα μόνα άτομα μέσα στο δωμάτιο αυτήν τη στιγμή. Ο πρώτος τραυματίστηκε κατά άγριο τρόπο με τέσσερις σφαίρες, αλλά έχει ήδη αναρρώσει. Ο τελευταίος, με την πρόνοια του Θεού γλίτωσε χωρίς ούτε μια τρύπα στην ενδυμασία του. “John Taylor và Willard Richards, hai trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thượng với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhấn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm thủng áo. |
Σίγουρα ο Γκαλούσκα συνεργάζεται με κάποιον στην Πρόνοια. Galuska chắc là thông đồng với một ai đó tại Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình. |
Όχι πριν μάθω ποιος είναι ο σύνδεσμός τους στην Πρόνοια. Không được, cho đến khi tôi biết ai nằm trong đường dây tại Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình, |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόνοια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.