προκλητικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προκλητικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προκλητικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προκλητικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khiêu khích, khêu gợi, bướng bỉnh, xâm lược, ngoan cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προκλητικός

khiêu khích

(provocative)

khêu gợi

(suggestive)

bướng bỉnh

(defiant)

xâm lược

(aggressive)

ngoan cố

(recalcitrant)

Xem thêm ví dụ

Ακόμα και η ιδέα της οικογένειάς μας ήταν προκλητική για μερικούς.
Ngay cả ý nghĩ rằng chúng tôi là một gia đình cũng khó chấp nhận đối với nhiều người.
Προκλητική, όπως και εσείς, Ντάνιελ.
Bướng bỉnh giống cậu, Daniel.
Ο Χέλνβεϊν θεωρείται αρκετά προκλητικός καθώς οι πίνακες του για την κατάσταση του ανθρώπου συμπεριλαμβάνουν πίνακες που απεικονίζουν τραυματισμένα παιδιά.
Helnwein được coi là khá khiêu khích khi anh vẽ về con người cũng như miêu tả trẻ em bị thương.
Αν βλέπουμε προκλητικές εικόνες, μπορεί να εθιστούμε στην πορνογραφία ή να διαπράξουμε ανηθικότητα.
Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân.
Τι μπορεί να γίνει αν προκλητικές ερωτήσεις, βασισμένες σε όσα οι αποστάτες έχουν πει ή γράψει, εγείρονται καθώς συμμετέχουμε στο έργο κηρύγματος;
Chúng ta sẽ làm gì khi đi rao giảng gặp người ta đặt cho chúng ta những câu hỏi gây cấn dựa trên những lời tuyên bố hay những ấn phẩm của kẻ bội đạo?
Στη συνέχεια γνώρισε τον Lawrence Lessig καθηγητή της Νομικής του Harvard, ο οποίος ήταν τότε προκλητικός στο νόμο περί πνευματικών δικαιωμάτων στο Ανώτατο Δικαστήριο.
Cậu ấy đã gặp Lawrence Lessig, & lt; br / & gt; giáo sư luật của Harvard. Vào lúc đó, giáo sư Lessig đang đệ& lt; br / & gt; trình luật bản quyền lên Toà án tối cao.
Η προκλητική...
Khiêu khích...
Εντούτοις, ο Νώε παρείχε επιτυχώς στο σπιτικό του πνευματική ενθάρρυνση και υποστήριξη, εφόσον αυτοί ποτέ δεν υιοθέτησαν τους βίαιους, ανήθικους, προκλητικούς τρόπους των ασεβών συγχρόνων τους.
Tuy nhiên, Nô-ê đã thành công trong việc khuyến khích và nâng đỡ người nhà ông về thiêng liêng, vì họ không bao giờ chấp nhận những đường lối bạo lực, vô luân và ngang ngạnh của những kẻ không tin kính cùng thời của họ.
Προκλητικός μέχρι τέλους.
Thách thức tôi đến cùng à?
15 Ο ανώτερος ρόλος της αγάπης γίνεται φανερός επίσης όταν συγκρίνεται με τη μακροθυμία, την υπομονετική εγκαρτέρηση του άδικου ή της προκλητικής συμπεριφοράς.
15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích.
Ένας νεαρός, προκλητικός μεθύστακας.
Một chàng trai say rượu đầy khiêu khích.
Εκείνοι που έκαναν αυτή την προκλητική ερώτηση τον πέμπτο αιώνα π.Χ. ισχυρίζονταν επίσης: «Μάταιον είναι να δουλεύη τις τον Θεόν».
Những kẻ đã nêu ra câu hỏi thách đố ấy vào thế kỷ thứ năm trước tây lịch cũng đã chủ trương: “Người ta hầu-việc Đức Chúa Trời là vô-ích”.
Αντιμετωπίζουμε προκλητικές και περίπλοκες απειλές... σ'αυτήν την περιοχή.
Ta đang đối mặt với mối đe dọa to lớn hơn
Έπεισε τον Βασιλιά να υιοθετήσει πολιτικές κατά εντολή του Ουόλπολ, ενώ έπεισε τον Ουόλπολ να μην προβεί σε προκλητικές πράξεις.
Bà thuyết phục nhà vua thi hành có chính sách theo chỉ thị của Walpole, và khuyên Walpole chống lại những hành động gây rối.
Προβαίνοντας σε μια προκλητική ενέργεια άμεσης ανυπακοής—τρώγοντας από «το δέντρο της γνώσης του καλού και του κακού»—το πρώτο ζευγάρι διεκδίκησε ανεξαρτησία από τη διακυβέρνηση του Θεού.
Do một hành vi ngang ngược, công khai bất tuân—ăn trái “cây biết điều thiện và điều ác”—cặp loài người đầu tiên đã khẳng định độc lập đối với sự cai trị của Đức Chúa Trời.
(Ματθαίος 24:3, 14) Ο Παντοδύναμος Θεός ήξερε ότι μπορούσε να ενσταλάξει στο σύγχρονο αντίστοιχο του Ιεζεκιήλ την αφοβία η οποία θα έδινε θάρρος σ’ αυτό το χρισμένο υπόλοιπο να αναλάβει και να φέρει σε πέρας αυτή την προκλητική αποστολή.
Đức Chúa Trời Toàn-năng biết trước rằng Ngài sẽ có thể ban lòng can-đảm cho lớp người được xức dầu còn sót lại tương-đương với Ê-xê-chi-ên ngõ hầu những người này đủ sức gánh-vác và hoàn-tất trọng-trách đầy thử-thách này.
Δείχνοντας προκλητική περιφρόνηση, ένας άρχοντας του Ισραήλ ονόματι Ζιμβρί έφερε μια Μαδιανίτισσα πριγκίπισσα στη σκηνή του για να έχει σχέσεις μαζί της.
Một quan trưởng tên là Xim-ri ra mặt thách thức, dẫn một công chúa Ma-đi-an vào lều mình để ăn nằm với y thị.
ΡΦ: Η κηπουρική είναι η πιο θεραπευτική και προκλητική πράξη που μπορείτε να κάνετε.
RF: Làm vườn là giải pháp trị liệu và táo bạo nhất anh có thể làm.
Σήμερα, πρέπει να αποφεύγουμε ιστότοπους στο Ίντερνετ που περιέχουν προκλητικές εικόνες, και είναι σημαντικό να προσευχόμαστε για τη βοήθεια του Θεού προτού έρθουμε αντιμέτωποι με τέτοιες εικόνες στο Ίντερνετ. —15/11, σελίδες 9, 10.
Ngày nay, chúng ta phải tránh những trang web có chứa hình ảnh khêu gợi. Điều quan trọng là một người cần cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ trước khi bắt gặp những hình ảnh như thế trên Internet.—15/11, trang 9, 10.
Λόγου χάρη, τα εδάφια Παροιμίες 6:27 και Ματθαίος 5:28 προειδοποιούν κάποιον ότι δεν πρέπει να τρέφει τη διάνοιά του με σεξουαλικά προκλητική ύλη.
Chẳng hạn, Châm-ngôn 6:27 và Ma-thi-ơ 5:28 khuyên chớ nuôi dưỡng tâm trí bằng những tài liệu khiêu dâm.
Η αψεγάδιαστη διακονία που διεξήγε ο Ιησούς ως τέλειος άνθρωπος, ως «ο έσχατος Αδάμ», απέδειξε ότι ο προκλητικός Σατανάς είναι ένας πονηρός ψεύτης.
Thánh chức không có khuyết điểm của Giê-su với tư cách là người hoàn toàn, là “A-đam sau hết”, đã chứng tỏ rằng kẻ thách đố Sa-tan là một kẻ nói dối hung ác (I Cô-rinh-tô 15:45).
Κοιτάζοντας από ένα παράθυρο, η έντονα μακιγιαρισμένη Ιεζάβελ τον υποδέχτηκε με μια προκλητική απειλή.
Từ cửa sổ nhìn xuống và mặt trang điểm đầy son phấn, Giê-sa-bên chào hỏi Giê-hu bằng lời thách thức đe dọa.
Προκλητικός Χορός
Những điệu vũ khêu gợi
Εύχομαι κάποιες από αυτές τις ιδέες να ήταν τουλάχιστον αρκετά προκλητικές για τους διευθυντές, τα αφεντικά, τους ιδιοκτήτες επιχειρήσεων τους διοργανωτές και τους ανθρώπους που είναι υπεύθυνοι για άλλους ανθρώπους, ώστε να σκεφτούν να χαλαρώσουν λιγάκι και να δώσουν στους εργαζόμενους περισσότερο χρόνο για να ολοκληρώσουν τις εργασίες τους.
Và tôi hi vọng rằng vài ý nghĩ này ít ra cũng đủ để các giám đốc, sếp, chủ doanh nghiệp và các nhà tổ chức và những ai kiểm soát công việc người khác nên nghĩ về việc thong thả hơn một chút và để mọi người có nhiều thời gian hơn để giải quyết công việc.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προκλητικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.