progetto di massima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ progetto di massima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progetto di massima trong Tiếng Ý.
Từ progetto di massima trong Tiếng Ý có các nghĩa là Quy hoạch tổng thể, Quy hoạch chung, chương trình, kế hoạch, đề án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ progetto di massima
Quy hoạch tổng thể
|
Quy hoạch chung
|
chương trình
|
kế hoạch
|
đề án
|
Xem thêm ví dụ
Prima di scegliere un disegno, gli anziani di congregazione dovrebbero contattare il comitato regionale e discutere il progetto di massima dell’edificio, servendosi dei progetti forniti come guida dalla Congregazione Centrale. Trước khi chọn một kiểu, các trưởng lão hội thánh nên liên lạc với ủy ban vùng và thảo luận về kiến trúc tổng quát của tòa nhà, dùng các họa đồ do Hội cung cấp để làm hướng dẫn. |
Questo potrebbe significare, ad esempio, che AdMob ha avuto problemi di connessione a Firebase o che il tuo account Firebase ha raggiunto il limite massimo di progetti. Ví dụ: điều này có thể có nghĩa là AdMob đã gặp sự cố khi kết nối với Firebase hoặc tài khoản Firebase của bạn có thể đã đạt đến giới hạn dự án. |
Anche se hai raggiunto il numero massimo di progetti puoi comunque collegare le tue app AdMob a Firebase selezionando un progetto esistente. Khi đã đạt đến giới hạn dự án, bạn vẫn có thể liên kết các ứng dụng AdMob với Firebase bằng cách chọn dự án có sẵn. |
Curbach è il leader del consorzio in uno dei dieci progetti, che sono finanziati dal progetto BMBF Zwanzig20 con un massimo di 45 milioni di euro. Curbach là người đứng đầu một trong mười tổ hợp dự án thuộc chương trình Zwanzig20 của BMBF với nguồn tài trợ lên đến 45 triệu Euro. |
Io non sopporto quei progetti che sfruttano al massimo comunità politicamente vulnerabili a scopo di guadagno. Tôi thực sự có vấn đề với những phát triển khai thác quá mức những cộng đồng không có tiếng nói chính trị vì lợi nhuận. |
Nel progetto vincente dell’iniziativa Life Edited che vedete nell’immagine, abbiamo unito un muro mobile ad un set di mobili trasformabili per sfruttare al massimo lo spazio. Trong một sơ đồ Cải tạo Cuộc sống trình bày ở đây, chúng tôi kết hợp tường di động với đồ đạc đa năng để có thể tiết kiệm nhiều không gian. |
Nel progetto vincente dell'iniziativa Life Edited che vedete nell'immagine, abbiamo unito un muro mobile ad un set di mobili trasformabili per sfruttare al massimo lo spazio. Trong một sơ đồ Cải tạo Cuộc sống trình bày ở đây, chúng tôi kết hợp tường di động với đồ đạc đa năng để có thể tiết kiệm nhiều không gian. |
E su questo ramponiere, che io non ho ancora visto, si ostinano a dirmi il storie più mistificatorio e esasperante che tende a generare in me un disagio sentimento verso l'uomo che si progetta per my compagno di letto - una sorta di connessione, padrone di casa, che è un intimo e uno riservato al massimo grado. Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất. |
Sulla scorta della massima: "Dobbiamo conoscerci meglio, così potremmo comprenderci meglio, avere maggiore fiducia e vivere meglio gli uni accanto agli altri", gli ideatori del progetto, Eva e il Dr. Klaus Herlitz, intendono dare spunti di riflessione sulla vita insieme nel rispetto reciproco. Dưới tiêu-đề "Chúng tôi cần quen biết nhau hơn để chúng tôi có thể hiểu, tin-tưởng và chung-sống hoà hợp với nhau hơn", những người phát-động công-trình này - Eva và Klaus Herlitz – đã cố gắng gây cảm-hứng cho phong-trào thông-cảm và nếp sống hài hoà. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progetto di massima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới progetto di massima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.