progettato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progettato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progettato trong Tiếng Ý.

Từ progettato trong Tiếng Ý có các nghĩa là đã hứa hôn, đã được nhằm, chờ đợi, sắp cưới, có dụng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progettato

đã hứa hôn

(intended)

đã được nhằm

(intended)

chờ đợi

(intended)

sắp cưới

(intended)

có dụng ý

(intended)

Xem thêm ví dụ

Di sicuro questi piedi sono progettati per camminare unicamente su pavimentazioni e strade assolutamente perfette.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie.
Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng.
Alfred ha progettato quel 5 perché potesse violare le Tre Leggi.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Diceva, "È progettato appositamente per dare alla polizia un'opzione tra urlare e sparare.
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
Dedicata soprattutto alla musica sinfonica, la Filarmonica di Parigi è progettata per ospitare anche altre forme di musica colta, come il jazz e la world music.
Ngoài âm nhạc giao hưởng, Philharmonie de Paris còn dành cho nhạc jazz và World music.
“Siamo completamente all’oscuro di come svolga tali funzioni questa macchina progettata in modo meraviglioso, ordinata e straordinariamente complessa. . . . gli esseri umani forse non risolveranno mai tutti i rebus che il cervello propone”. — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
È il fabbricato viaggiatori alternativo progettato per la stazione di Ōsaka-Abenobashi, il terminale della linea Kintetsu Minami-Ōsaka.
Đây là tòa nhà ga thay thế được lên kế hoạch của Ga Ōsaka Abenobashi, nhà ga của Tuyến Kintetsu Minami Osaka.
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
Il satellite è stato progettato e realizzato dal Goddard Space Flight Center della NASA.
Tàu vũ trụ được thiết kế và xây dựng bởi Trung tâm bay không gian Goddard của NASA.
Ma in ogni caso, non ho progettato la forma.
Nhưng trong mỗi trường hợp, tôi không thiết kế hình dạng.
Lo Hughes XF-11 era un prototipo militare di aereo da ricognizione, progettato da Howard Hughes per la United States Army Air Forces.
Hughes XF-11 là một mẫu thử máy bay trinh sát quân sự, do Howard Hughes thiết kế chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ.
L'edificio della prigione è stato inizialmente progettato per 708 detenuti.
Các đơn vị này lại được chia ra thành 708 thôn hành chính.
Ho progettato la Macchina per rilevare atti di terrorismo, ma puo'rilevare qualsiasi cosa.
Tôi thiết kế bộ máy để phát hiện những hành vi khủng bố, nhưng nó lại nhìn thấy tất cả mọi thứ....
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
Tutta questa storia... era troppo ben progettata, troppo complicata.
Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp.
E così, nel mondo industrializzato, abbiamo sussidi molto generosi che sono specificamente progettati per abbassare quei costi iniziali.
Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu.
un'arpa robotica per il tour Biophilia di Björk e io ne ho progettato la parte elettronica e il software di controllo del movimento per far muovere e suonare le arpe.
Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc.
Menzionate alcune parti del corpo progettate in maniera meravigliosa; quale commento fece pertanto un ingegnere?
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
È progettata per amplificare le onde cerebrali. Potrebbe aumentare i poteri telepatici e aiutarci a reclutare altri mutanti.
Nó được thiết kế để khuếch đại sóng não, nên nó có thể tăng cường năng lực ngoại cảm của cậu, giúp ta thu nạp thêm những người đột biến khác.
LGA 1151 (anche detto Socket H4) è un socket progettato per sostituire l'LGA 1150 (noto come Socket H3).
LGA 1151 được sản xuất nhằm thay thế socket LGA 1150 (còn gọi là Socket H3).
A differenza di PGP 2, che aveva esclusivamente una interfaccia a riga di comando, PGP 3 fu progettato sin dall'inizio per essere una libreria software, permettendo agli utenti di lavorare sia a riga di comando che grazie ad una interfaccia grafica.
Khác với PGP 2 là phần mềm dựa trên dòng lệnh (command line), PGP được thiết kế từ đầu là một thư viện hàm cho phép người dùng có thể làm việc trên dòng lệnh cũng như thông qua môi trường đồ họa (GUI).
Ciò che facciamo è prendere un idrante, e uno spazio in cui è " vietato parcheggiare " associato all'idrante, e compiliamo la ricetta in cui si richiede la rimozione dell'asfalto per creare un micro paesaggio progettato, per creare un'opportunità di infiltrazione.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
Basato sul software di JetBrains IntelliJ IDEA, Android Studio è stato progettato specificamente per lo sviluppo di applicazioni Android.
Dựa trên phần mềm IntelliJ IDEA của JetBrains, Android Studio được thiết kế đặc biệt để phát triển ứng dụng Android.
Era convinto di aver progettato qualcosa che avrebbe alleviato le sofferenze della guerra.
Anh nghĩ là anh đã thiết kế một thiết bị làm giảm đi thiệt hại của chiến tranh.
L'Indianapolis e'un incrociatore pesante progettato per abbattere navi nemiche e aerei, ma le nostre armi sono inutili contro i sottomarini.
Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progettato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.