profil oluşturma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profil oluşturma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profil oluşturma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ profil oluşturma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là phân tích câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profil oluşturma

phân tích câu

Xem thêm ví dụ

Partner bulma sitelerine girdin ve profil oluşturmada yardımım mı lazım?
Rốt cục cậu cũng đi hẹn hò trên mạng và muốn tôi giúp với hồ sơ của mình chứ gì.
Yeni profil oluşturma seçeneğiniz bulunuyorsa kaydolurken ödeme bilgilerinizi girmeniz istenir.
Nếu bạn có tùy chọn tạo hồ sơ mới, bạn sẽ được yêu cầu nhập thông tin thanh toán của bạn khi bạn đăng ký.
Çene profil oluşturma önce biz iç küçük bir kesim alacak Tak çapına eşit çene çapı
Trước khi hồ sơ hàm chúng tôi sẽ có một cắt nhỏ ở bên trong đường kính của các hàm tương đương với đường kính cắm
Yeni bir ülkeye taşınırsanız yeni bir profil oluşturmanız gerekir.
Nếu chuyển sang quốc gia mới, bạn sẽ cần phải tạo một hồ sơ mới.
Aşağıdaki durumlarda başka bir profil oluşturmanız faydalı olabilir:
Bạn có thể muốn tạo một hồ sơ khác nếu:
Profilinizi kişisel ödemeleriniz için kullanıyorsanız yalnızca tek bir ödeme profili oluşturmanızı öneririz.
Nếu sử dụng hồ sơ cho các khoản thanh toán cá nhân, bạn chỉ nên tạo một hồ sơ thanh toán.
Buraya profili oluşturmaya geldiniz.
Tôi đưa anh đến đây để tạo 1 hồ sơ.
Taşındıysanız, seyahat ediyorsanız veya başka bir ülkede geçici olarak ikamet ediyorsanız yeni bir ödeme profili oluşturmanız gerekir.
Nếu đã chuyển đến, đang du lịch hoặc tạm trú ở một quốc gia khác, thì bạn cần tạo hồ sơ thanh toán mới.
Bir ürünü daha önce başka bir hesap ile kullandıysanız ve iş, okul veya diğer gruplara ait Google Hesabınız ile otomatik olarak oturum açılırsa, önceki hesabınıza ait verileri göremezsiniz ya da bu ürün için yeni bir profil oluşturmanız istenebilir.
Nếu trước đó bạn sử dụng một sản phẩm với một tài khoản khác và sau đó tự động đăng nhập bằng Tài khoản Google của mình qua nơi làm việc, trường học hoặc nhóm khác, thì bạn sẽ không thấy dữ liệu từ tài khoản trước đó của mình hoặc bạn có thể được yêu cầu thiết lập một hồ sơ mới cho sản phẩm đó.
Görüyorsunuz ya, oluşturmaya başladığımız şey bana kalırsa katilin doğru profili.
Anh thấy đấy, chúng tôi sắp lập ra mà tôi cho là kẻ đáng nghi nhất.
Google Hesabınızda içerik düzenleme, yükleme ve oluşturma: Bazı siteler veya uygulamalar, temel profilinizi ve hesabınızdaki bazı bilgileri görmenin yanı sıra Google Hesabınızda başka işlemler de yapmak için izin isteyebilirler.
Chỉnh sửa, tải lên và tạo nội dung trong Tài khoản Google: Ngoài việc xem hồ sơ cơ bản và một số thông tin trong tài khoản, một số trang web hoặc ứng dụng có thể yêu cầu quyền thực hiện nhiều hành động khác trong Tài khoản Google của bạn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profil oluşturma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.