procureur de la République trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procureur de la République trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procureur de la République trong Tiếng pháp.

Từ procureur de la République trong Tiếng pháp có các nghĩa là Công tố viên, bộ trưởng bộ tư pháp, người khởi tố, Ủy viên công tố quận, nguyên cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procureur de la République

Công tố viên

(prosecutor)

bộ trưởng bộ tư pháp

(attorney-general)

người khởi tố

(prosecutor)

Ủy viên công tố quận

(district attorney)

nguyên cáo

(prosecutor)

Xem thêm ví dụ

Le dossier est envoyé au procureur de la République.
Hồ sơ vụ này được chuyển sang công tố viên.
Je suis la mère... d'un procureur de la République de Corée!
Tôi là mẹ... của một công tố viênHàn Quốc.
« Le New York Times citait le procureur de la république qui disait que c’était le genre de délit pour lequel les victimes trouvent qu’aucune punition n’est suffisamment sévère.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
On dirait que c'est le procureur de la République islamique d'Afghanistan qui danse dans la rue avec une Américaine, ennemie de l'islam, lors d'une fête où de l'alcool a été servi.
Hình như là Tổng Chưởng lý của Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan đang nhảy nhót trên đường với một kẻ thù phương Tây tại một buổi tiệc được phục vụ đồ uống có cồn.
Il est nommé procureur général de la République le 10 mai 2014.
Cô được bổ nhiệm làm Chánh công tố của Cộng hòa tự trị Krym vào ngày 11 tháng 3 năm 2014.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procureur de la République trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.