προαστιακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προαστιακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προαστιακός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προαστιακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngoại ô, ngoại thành, vùng ven đô, Ngoại ô, vùng ngoại ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προαστιακός
ngoại ô(suburban) |
ngoại thành
|
vùng ven đô
|
Ngoại ô
|
vùng ngoại ô
|
Xem thêm ví dụ
Αυτή η φύση, αυτό το άγριο και αφρόντιστο μέρος της αστικής, περιαστικής, προαστιακής αγροτικής ύπαρξης που διαφεύγει της προσοχής μας, είναι σαφέστατα πιο άγριο από ένα εθνικό πάρκο, επειδή τα εθνικά πάρκα φροντίζονται με μεγάλη προσοχή τον 21ο αιώνα. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Εκτείνεται βορειοανατολικά στον Ατλαντικό Ωκεανό, και περιλαμβάνει τέσσερις κομητείες, δύο εκ των οποίων είναι δήμοι της Νέας Υόρκης (Κουίνς και Μπρούκλιν), και δύο εκ των οποίων είναι κυρίως προαστιακά (Νασάου και Σάφολκ). Kéo dài về phía đông bắc thành Đại Tây Dương, Long Island có bốn quận hạt, hai trong số đó là quận (Queens và Brooklyn) của Thành phố New York, và hai trong số đó (Nassau và Suffolk) chủ yếu là vùng ngoại ô hoặc nông thôn. |
Μετά την επίσκεψη του Β. Ούλμπριχτ στον ηγέτη της Σοβιετικής Ένωσης Νικίτα Χρουστσώφ στα πλαίσια της συνάντησης κορυφής των χωρών του Συμφώνου της Βαρσοβίας στη Μόσχα στις 3-5 Αυγούστου 1961, η δυτικογερμανική Υπηρεσία Πληροφοριών καταγράφει στην εβδομαδιαία αναφορά της στις 9 Αυγούστου: «Οι πληροφορίες που διαθέτουμε δείχνουν πως το καθεστώς του Πάνκοβ (Pankow) (ενν. η ανατολικογερμανική κυβέρνηση) επιδιώκει να εξασφαλίσει την έγκριση της Μόσχας για να θέσει σε εφαρμογή δραστικά μέτρα αποκλεισμού, που θα περιλάμβαναν κυρίως τη στεγανοποίηση των συνόρων ανάμεσα στους τομείς του Βερολίνου και τη διακοπή της κυκλοφορίας του προαστιακού σιδηροδρόμου και του μετρό στην πόλη. Sau khi Ulbricht viếng thăm Nikita Sergeyevich Khrushchyov trong thời gian của cuộc họp cấp cao các nước trong khối Warszawa tại Moskva từ 3 tháng 8 đến 5 tháng 8, báo cáo hằng tuần của BND vào ngày 9 tháng 8 đã ghi lại: "Thông tin cho thấy chế độ Pankow đang cố gắng đạt được sự đồng ý của Mátxcơva để tiến hành nhiều biện pháp ngăn cản có hiệu quả hơn – thuộc vào trong số đó đặc biệt là việc thắt chặt biên giới của các khu vực chiếm đóng ở Berlin và làm gián đoạn giao thông tàu điện ngầm và tàu nhanh ở Berlin. còn phải chờ xem liệu Ulbricht ở Moskva có khả năng đạt được các yêu cầu về việc này hay không và đạt được đến đâu." |
Κινείται σε ράγες σε έναν προαστιακό δρόμο, και τα αυτοκίνητα κινούνται κάτω από αυτό. di chuyển trên đường ray dọc theo đường ngoại ô và xe ô tô di chuyển bên dưới |
Κυμαίνονται από φτωχές σε πλούσιες, από βιομηχανικές σε προαστιακές. Tầm từ nghèo đến giàu, khu công nghiệp đến nhà dân. |
Και πάνω, στον ήλιο, έχουμε ένα μονό στρώμα διαμερισμάτων, που συνδυάζουν όλες τις ομορφιές του προαστιακού τρόπου ζωής, όπως ένα σπίτι με κήπο και μητροπολιτική θέα, και ένα είδος πυκνοκατοικημένης αστικής περιοχής. Và phía trên mặt trời, các bạn có một lớp các căn hộ kết lại mọi sự nguy nga tráng lệ của cuộc sống thành thị, giống như một căn nhà với một khoản vườn và một quang cảnh thị thành, và một địa điểm dày cộm trong nội thành. |
Είμαστε ένα τέλειο προαστιακό ζευγάρι. Chúng ta là một " cặp đôi hoàn hảo ". |
Το κτίσμα ήταν μία προαστιακή βίλα για ανάπαυση. Đan viện là nơi thích hợp để nghỉ ngơi... |
Οι αγροτικές και οι προαστιακές περιοχές αποσυντίθενται πιο σιγά, σε μεγάλο βαθμό με αναμενόμενους τρόπους. Vùng nông thôn và ngoại thành sẽ mục rữa chậm hơn, theo nhiều cách khá bình thường. |
Πολλές επιχειρήσεις επωφελήθηκαν από τη σχετικά φτηνή γη για την κατασκευή ευρύχωρων, μονώροφων εργοστασίων στις προαστιακές περιοχές όπου η στάθμευση, η πρόσβαση και η κυκλοφοριακή συμφόρηση ήταν ελάχιστη. Nhiều công ty đã tận dụng đất tương đối rẻ để xây dựng các nhà máy đơn tầng rộng rãi ở các khu vực ngoại thành với bãi đậu xe dồi dào, dễ dàng tiếp cận và tắc nghẽn giao thông tối thiểu. |
Οι προαστιακές περιοχές της μητροπολιτικής περιοχής της Καλκούτα περιλαμβάνουν τμήματα των ακόλουθων περιοχών: Βόρειο 24 Παργκάνας, Νότιο 24 Παργκάνας, Χάουρα, Χούγκλι και Νάντια. Các vùng ngoại ô của quận đô thị Kolkata gồm các phần đất của các quận North 24 Parganas, South 24 Parganas, Howrah, Hooghly và Nadia. |
Έβλεπε τα χαλυβουργεία να κλείνουν και την λευκή φυγή προς προαστιακές αξιοποιήσεις. Mẹ tôi đã thấy các nhà máy thép đóng cửa và người da trắng rời tới các vùng phát triển khác. |
Οι αγροτικές νότιες και δυτικές περιοχές αύξησαν αρκετά την υποστήριξή τους προς το Ρεπουμπλικανικό Κόμμα σε ανταπόκριση της "νότιας στρατηγικής" του, ενώ οι αστικές και οι αναπτυσσόμενες προαστιακές περιοχές, περιλαμβανομένης της Βόρειας Βιρτζίνια, αποτελούν την βάση του Δημοκρατικού Κόμματος. Các khu vực miền nam và miền tây thôn dã chuyển sang ủng hộ Đảng Cộng hòa trong "chiến lược phương Nam" của đảng này, trong khi các khu vực đô thị hoặc ngoại ô đang phát triển, bao gồm cả phần lớn Bắc Virginia, tạo thành căn cứ của Đảng Dân chủ. |
Μολαταύτα, ο Καναδάς παρουσιάζει πολύ λιγότερους προαστιακούς δήμους απ' ότι οι ΗΠΑ. Canada có rất ít sự đa dạng phương ngữ so với Hoa Kỳ. |
Η αύξηση του πληθυσμού και των προαστιακών περιοχών κοντά στα πάρκα, οδήγησε στην ανάπτυξη προγράμματος, γνωστού ως Wildland Urban Interface Fire Management, σύμφωνα με το οποίο, το πάρκο συνεργάζεται με τους γειτονικούς ιδιοκτήτες ακινήτων για τη βελτίωση της συνειδητοποίησης της ασφάλειας και της ετοιμότητας απέναντι στη φωτιά. Quá trình tăng dân số cùng với sự phát triển của các khu vực ngoại ô gần vườn quốc gia đã dẫn đến sự phát triển của những gì được gọi là phối hợp quản lý cháy rừng Wildland, trong đó vườn quốc gia phối hợp với các chủ sở hữu bất động sản liền kề trong việc nâng cao an toàn và nhận thức về cháy rừng. |
Να βγάζω καλά χρήματα, δουλεύοντας στο νέο Προαστιακό. Kiếm những đồng tiền lương thiện, làm việc ở Crossrail. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προαστιακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.