prioritera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prioritera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prioritera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ prioritera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giúp, đặt lên hàng đầu, thúc đẩy, ưu đãi, đặt ưu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prioritera
giúp
|
đặt lên hàng đầu
|
thúc đẩy
|
ưu đãi
|
đặt ưu tiên
|
Xem thêm ví dụ
President Ezra Taft Benson, som då var kyrkans president, betonade att varje återvänd missionär skulle ta äktenskap på allvar och prioritera det högst i sitt liv.7 Efter det mötet visste jag att jag hade kallats till omvändelse och behövde handla efter profetens anvisning. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Prioritera sådant som bygger upp familjens andlighet när ni ska hitta på något att göra tillsammans. Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
Men trons ögon och öron krävs för att märka att vi fått en ökad andlig och timlig förmåga (se Luk. 2:52) att få lite att räcka längre, en skarpare förmåga att prioritera och förenkla och en större förmåga att ta bättre hand om de materiella ägodelar vi redan har skaffat oss. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có. |
Med inställningen Prioriterad inkorg kan du dela upp inkorgen i tre delar där meddelanden läggs automatiskt: Viktigt och oläst, Stjärnmärkt och Allt annat. Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác. |
Vid planering av hjälpföreningsmötena som hålls under veckan kan ledarna prioritera ämnen som uppfyller Hjälpföreningens mål, till exempel äktenskap och familj, hemkunskap, hur man lever förutseende och blir mer oberoende, hjälpverksamhet, templet och släktforskning, missionärsarbete och andra ämnen som biskopen ger förslag på.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
Och 2005 började bibelöversättning prioriteras på de språk som Vakttornet ges ut på. Sau đó, vào năm 2005, việc dịch Kinh Thánh được đặt lên hàng ưu tiên đối với những ngôn ngữ mà tạp chí Tháp Canh được dịch ra. |
Man fâr ju prioritera. Thôi được, anh phải hưởng ưu tiên. |
Prioritera det andliga i din familj. Hãy ưu tiên cho các hoạt động thiêng liêng của gia đình |
Sovjetunionen prioriterade nyproduktion av förlorad dokumentation av V-2, studerade olika delar och tog hand om utrustningen. Các chuyên gia Xô viết đặt ưu tiên là khôi phục tài liệu tên lửa V-2 đã thất lạc và nghiên cứu nhiều bộ phận tên lửa cũng những các máy móc chế tạo chúng. |
Det är lätt gjort att prioritera fel. Thật là dễ dàng để chúng ta làm đảo lộn những ưu tiên của mình. |
Han konstaterar: ”När jag tänker tillbaka är jag så glad för att jag slutade oroa mig över jobbet och prioriterade sanningen. Anh Sime nói: “Khi nhìn lại, tôi vô cùng vui mừng vì đã vượt qua nỗi sợ mất việc và đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu. |
Det dröjde inte länge förrän vi insåg att det fanns så många bra saker som ett stavspresidentskap kunde göra — ja, så många att om vi inte prioriterade inspirerat skulle vi kanske missa det som var viktigt. Chẳng bao lâu thì chúng tôi nhận thấy rằng có rất nhiều điều mà một chủ tịch đoàn giáo khu có thể làm—thật ra, có nhiều điều đến nỗi nếu không đặt ra ưu tiên đã được soi dẫn thì sẽ đến lúc chúng tôi bỏ lỡ không làm những điều quan trọng. |
En kvinna som prioriterar sina sexuella behov är skrämmande, eftersom en kvinna som prioriterar sina sexuella behov prioriterar sig själv. Người phụ nữ ưu tiên nhu cầu tình dục là đáng sợ, vì một người phụ nữ ưu tiên nhu cầu tình dục chỉ ưu tiên chính mình. |
(Matteus 5:14–16; 24:14; 28:19, 20) Men varför skall predikandet av budskapet i Guds ord prioriteras framför andra former av hjälparbete? (Ma-thi-ơ 5:14-16; 24:14; 28:19, 20) Nhưng, tại sao việc rao truyền thông điệp trong Lời của Đức Chúa Trời lại quan trọng hơn các hoạt động khác để giúp người ta? |
De kristna gör därför väl i att granska vad de prioriterar och inriktar sig på i livet. Do đó, tín đồ Đấng Christ nên xem xét những ưu tiên và mục tiêu của họ trong đời sống. |
Vad prioriterade de först? Điều gì được ưu tiên trước nhất? |
Presidenten, iden är långt ifrån rätt...... men vi måste prioritera Thưa Tổng thống, ý tưởng đó thật ghê tởm...... nhưng chúng ta có quyền ưu tiên |
Jag prioriterade fel.” Tôi đặt sai các ưu tiên của mình.” |
”Vi råder föräldrar och barn att högt prioritera familjebön, familjens hemafton, studier av och undervisning om evangeliet samt sunda familjeaktiviteter. “Chúng tôi khuyên các bậc cha mẹ và con cái hãy đặt ưu tiên cao nhất cho việc cầu nguyện chung gia đình, buổi họp tối gia đình, việc học và dạy phúc âm, và các sinh hoạt gia đình lành mạnh. |
Uppmana eleverna att prioritera institutet när de uppnått den åldern. Khuyến khích các học sinh đặt viện giáo lý làm ưu tiên khi họ đủ tuổi để theo học. |
Vi råder föräldrar och barn att prioritera familjebön, familjens hemafton, studier av och undervisning om evangeliet samt sunda familjeaktiviteter. “Chúng tôi khuyên nhủ các bậc cha mẹ và con cái hãy dành ưu tiên số một cho việc cầu nguyện chung gia đình, buổi họp tối gia đình, học và dạy phúc âm, và các sinh hoạt lành mạnh khác của gia đình. |
Med de krav som ställs på oss måste vi lära oss att prioritera så att vi kan uppnå våra mål. Annars utsätter vi oss för uppskjutandets vindar, som kastar oss från en tidsödande aktivitet till en annan. Với những đòi hỏi đối với bản thân, chúng ta cần phải học cách đặt ưu tiên để lựa chọn những điều phù hợp với các mục tiêu của mình hoặc là dành thời giờ cho quá nhiều sinh hoạt lãng phí thời gian. |
3 Steg 1: Prioritera rätt 3 Bí quyết 1: Ưu tiên |
Det är vars och ens ansvar att prioritera rätt och göra sådant som gör vår jord god och vår skörd rik. Điều này tùy thuộc vào mỗi người chúng ta phải sắp xếp các ưu tiên và làm những điều mà làm cho đất của mình được tốt và mùa thu hoạch của mình được dồi dào. |
Om ni förstår – jag menar verkligen förstår – varför bakom de här enkla handlingar, utan frågor, så kan ni prioritera dem högt i livet. Nếu các em hiểu---tôi nói là thật sự hiểu---lý do đằng sau các hành động kỷ luật tầm thường này, mà không nghi ngờ, thì các em sẽ làm cho những điều này thành ưu tiên hàng đầu trong cuộc sống của mình. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prioritera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.