příbuzný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ příbuzný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příbuzný trong Tiếng Séc.
Từ příbuzný trong Tiếng Séc có các nghĩa là họ hàng, người thân, thân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ příbuzný
họ hàngnoun Může tu zůstat, dokud nejademe jiného příbuzného, jakéhokoliv příbuzného. Nó có thể ở đây tới khi tìm được họ hàng nào khác, bất kì họ hàng nào. |
người thânadjective To, že je dotyčný váš příbuzný, většinou zažene veškeré libido. Khi biết đó là hình ảnh của người thân thì sự hào hứng sẽ mất ngay thôi. |
thân nhânadjective V případě, že testování selže, vynaložíme veškeré úsilí, aby jsme kontaktujtovali vašeho nejbližšího příbuzného. Nếu kiểm tra thất bại, chúng tôi sẽ nỗ lực liên lạc với thân nhân của các anh. |
Xem thêm ví dụ
Moji příbuzní z toho měli radost a začali mi důvěřovat. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Náhodou se dostává k polím muže, který se jmenuje Boaz. Je to zámožný majitel půdy a příbuzný Noemina mrtvého manžela Elimeleka. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Poté udělala něco, k čemu jí dříve chyběla odvaha – vyzvala blízkého příbuzného, aby studoval Knihu Mormonovu a přemítal o ní. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
Byl to bankéř a měl příbuzné v téhle části Evropy. Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu. |
Jeden novinář, který působil ve východní Africe, napsal: „Mladí muži raději utíkají z domova, aby nemuseli zaplatit nadměrně vysokou cenu za nevěstu, požadovanou neústupnými příbuznými nevěsty.“ Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
8 Když vyrůstal, bezpochyby se musel vyrovnat se smrtí některých svých příbuzných a známých. 8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè. |
(Galaťanům 6:10) Uvažujme tedy nejdřív o tom, jak můžeme projevovat milosrdenství těm, kdo jsou nám příbuzní ve víře. (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
Například v levém horním rohu je tráva, jmenuje se Eragrostis nindensis, její blízcí příbuzní se jmenují Eragrostis tef --- mnozí z vás ji mohou znát jako "teff" --- je to hlavní jídlo v Etiopii, je bezlepkové a je to něco, co bychom rádi vytvořili suchomilné. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
3 Svatba je čas radosti jak pro novomanžele, tak i pro jejich příbuzné a přátele. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
Tvůj denní rozvrh je jiný, máš možná novou práci, změnil se tvůj rozpočet pro domácnost a musíš si zvykat na nové přátele a příbuzné. Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen. |
Nebo vyžaduje, aby v ten den rodina (včetně manželky) navštívila příbuzné, buď na společné jídlo, nebo u nich jen vykonala společenskou návštěvu. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Vyprávěj zkušenost, ze které je vidět, jak důležité je stále se snažit příbuzným duchovně pomáhat. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Obzvláště nadšeno bylo mnoho, opravdu mnoho mých příbuzných ve státě Wyoming. Thật là phấn khởi đặc biệt đối với rất nhiều bà con thân thuộc của tôi ở tiểu bang Wyoming. |
Jak dalece dnes pro křesťany platí předpisy, jimiž mojžíšský Zákon omezoval manželství mezi příbuznými? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
Baruk pomohl Jeremjášovi a jeho bratranci při provedení potřebných zákonných kroků souvisejících s jejich obchodním jednáním, ačkoli ti dva muži byli příbuzní. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
Tito brouci jsou všeobecně dost rozšířeni a lehce se dají splést s příbuznou čeledí Mordellidae. Các loài trong họ này rất phổ biến và hay bị nhầm lẫn với các loài trong họ Mordellidae. |
Láska k těm, kdo jsou „příbuzní ve víře“ Yêu thương ‘anh em trong đức-tin’ |
Kvůli tomu, že se Mere rozhodla pro život podle biblických zásad, její manžel a jeho příbuzní s ní jednali nelidsky a ostatní vesničané jí opovrhovali. Vì Mere chọn sống theo nguyên tắc Kinh Thánh, chồng chị và thân nhân bên chồng đối xử ác nghiệt với chị, và những người trong làng nhục mạ chị. |
(Galaťanům 6:10) Některé dvojice pozvaly světské známé nebo příbuzné na svatební proslov, ale ne na hostinu. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
Doma zas obvolávala různé příbuzné a s pláčem je prosila o pomoc. Ở nhà, mẹ gọi điện cho những người họ hàng và khóc lóc nài nỉ để họ giúp đỡ. |
Můžeme Jehovu prosit o svatého ducha, abychom při rozhovoru s nevěřícími příbuznými projevovali hezké vlastnosti. Chúng ta có thể xin Đức Giê-hô-va ban thần khí thánh giúp mình thể hiện bông trái thần khí khi nói với người thân không cùng đức tin. |
Můžeme mít nádhernou naději, že dokonce opět uvidíme své zesnulé příbuzné a drahé, až bude smrt přemožena vzkříšením. — 1. Tesaloničanům 4:13; Lukáš 23:43. Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43). |
Nejste náhodou příbuzný? Anh không có liên quan gì đến bà ấy, đúng không? |
Možná si myslíte, že vaši příbuzní už udělali všechnu práci, kterou bylo možné udělat. Có lẽ các anh chị em nghĩ rằng những người thân của mình đã làm tất cả công việc cần làm rồi. |
Elfové z Temného hvozdu nejsou jako jejich příbuzní. Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příbuzný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.