πρέσβης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρέσβης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρέσβης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρέσβης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đại sứ, 大使, sứ, sứ thần, sứ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρέσβης
đại sứ(ambassador) |
大使(ambassador) |
sứ(envoy) |
sứ thần(ambassador) |
sứ giả
|
Xem thêm ví dụ
Όπως σχολίασε ένας έμπειρος πρεσβύτερος: «Στην πραγματικότητα, δεν πετυχαίνεις πολλά αν απλώς επιπλήττεις τους αδελφούς». Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Κάποια στιγμή πριν από τη συνάθροιση που γίνεται το απόγευμα της Τρίτης, ο επίσκοπος περιοχής συναντιέται με τον συντονιστή του πρεσβυτερίου ή κάποιον άλλον τοπικό πρεσβύτερο για να συζητήσουν τυχόν ερωτήματα που του δημιουργήθηκαν καθώς ανασκοπούσε τα αρχεία. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
»...“Κι όμως” παρατήρησε ο Πρεσβύτερος Νας, “χαμογελάς καθώς μιλάμε”. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Αν έχουμε συσσωρεύσει παλιότερα περιοδικά, ίσως ο επίσκοπος υπηρεσίας ή κάποιος άλλος πρεσβύτερος μπορεί να μας βοηθήσει να βρούμε αποτελεσματικούς τρόπους για να τα δώσουμε. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
(Εβραίους 13:7) Ευτυχώς, οι περισσότερες εκκλησίες έχουν θαυμάσιο, συνεργατικό πνεύμα, και οι πρεσβύτεροι χαίρονται να συνεργάζονται μ’ αυτές. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Πώς έδειξε αυτοθυσιαστικό πνεύμα ο Παύλος, και πώς μπορούν να κάνουν το ίδιο σήμερα οι Χριστιανοί πρεσβύτεροι; Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
Ο Ιησούς είχε προσπαθήσει από πολύ νωρίτερα να βοηθήσει τους μαθητές να αντιληφτούν «ότι πρέπει να υπάγη εις Ιεροσόλυμα και να πάθη πολλά από των πρεσβυτέρων και αρχιερέων και γραμματέων, και να θανατωθή, και την τρίτην ημέραν να αναστηθή». Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Ο Τζόσουα έλαβε βοήθεια από Χριστιανούς πρεσβυτέρους και ειδικούς σε θέματα ψυχικής υγείας. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
17 Οι πρεσβύτεροι είναι επίσης άγρυπνοι για να προάγουν την ενότητα στην εκκλησία. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
(Σε εκκλησίες με λίγους πρεσβυτέρους, μπορούν να χρησιμοποιούνται διακονικοί υπηρέτες που διαθέτουν τα κατάλληλα προσόντα.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Τα μέλη θα μπορούσαν να αναφέρουν λόγια από το μήνυμα του Πρεσβυτέρου Κριστόφερσον που βοηθούν στην απάντηση αυτών των ερωτήσεων. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
(Δευτερονόμιον 11:19· Παροιμίαι 6:20) Τον πρώτο αιώνα μετά Χριστόν, αρμόδια διορισμένοι πρεσβύτεροι υπηρετούσαν ως δάσκαλοι στην εκκλησία των χρισμένων Χριστιανών, και οι Χριστιανοί γονείς παροτρύνονταν να διδάσκουν τα παιδιά τους. Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
Πόσες φορές πλησιάσατε εσείς οι πρεσβύτεροι ή οι διακονικοί υπηρέτες τα νέα σε ηλικία μέλη της εκκλησίας για να τα επαινέσετε για μια ομιλία ή για μια παρουσίαση που έκαναν στη συνάθροιση; Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Ασφαλώς, ένας πρεσβύτερος δεν θα μπορούσε να ανταποκρίνεται σε αυτές τις απαιτήσεις αν δεν ασκούσε εγκράτεια. Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ. |
Το βιβλίο Γνώση γράφτηκε με τον αντικειμενικό σκοπό να εξαρτίσει το άτομο ώστε να μπορεί να απαντήσει στις «Ερωτήσεις για Εκείνους που Επιθυμούν να Βαφτιστούν», στο παράρτημα του βιβλίου Οργανωμένοι, τις οποίες θα ανασκοπήσουν οι πρεσβύτεροι μαζί του. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
Παρόμοια, οι διορισμένοι Χριστιανοί πρεσβύτεροι σήμερα δεν θα πρέπει να καθυστερούν να κάνουν τα αναγκαία βήματα όταν φέρνονται στην προσοχή τους σοβαρά ζητήματα. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Αν οι πρεσβύτεροι παρατηρήσουν ότι μερικοί έχουν την τάση να ντύνονται με αυτόν τον τρόπο στις ώρες της αναψυχής τους, θα ήταν κατάλληλο να δώσουν καλοσυνάτη αλλά και σταθερή συμβουλή πριν από τη συνέλευση, τονίζοντας ότι αυτή η ενδυμασία δεν είναι κατάλληλη, ειδικά για εκπροσώπους που παρευρίσκονται σε μια Χριστιανική συνέλευση. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Εδώ, οι Χριστιανοί πρεσβύτεροι μπορούν να αποδειχτούν ανεκτίμητη πηγή βοήθειας. Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu. |
(Τίτο 1:5) Όταν εγειρόταν κάποιο δύσκολο πρόβλημα, οι πρεσβύτεροι συμβουλεύονταν το κυβερνών σώμα ή έναν από τους εκπροσώπους του, όπως ήταν ο Παύλος. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
31 Ο Ισραήλ συνέχισε να υπηρετεί τον Ιεχωβά όλες τις ημέρες του Ιησού και όλες τις ημέρες των πρεσβυτέρων που έζησαν και μετά τον θάνατο του Ιησού, οι οποίοι είχαν γνωρίσει όλα όσα έκανε ο Ιεχωβά για χάρη του Ισραήλ. 31 Dân Y-sơ-ra-ên tiếp tục hầu việc Đức Giê-hô-va trong suốt đời Giô-suê và suốt đời các trưởng lão sống lâu hơn Giô-suê, tức những người biết mọi việc Đức Giê-hô-va đã làm vì dân Y-sơ-ra-ên. |
Περιλαμβάνει το Κυβερνών Σώμα, τις επιτροπές τμήματος, τους περιοδεύοντες επισκόπους, τα πρεσβυτέρια, τις εκκλησίες και τους Μάρτυρες ως άτομα. —15/4, σελίδα 29. Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
Δεν είναι απαραίτητο να ανατίθενται ομιλίες σπουδαστού σε πρεσβυτέρους οι οποίοι εκφωνούν συχνά ομιλίες διδασκαλίας και κύρια σημεία από την Αγία Γραφή. Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật. |
«Επί ζητημάτων διδαχής, διαθηκών και πολιτικών θεσπισμένων από την Πρώτη Προεδρία και τους Δώδεκα, δεν παρεκκλίνουμε από το εγχειρίδιο», είπε ο Πρεσβύτερος Νέλσον. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
Πράκτορα Σκοτ, είστε με τον Πρέσβη; DS Scott, anh đến được chỗ người Ambo chưa? |
□ Όταν ένας σπουδαστής της Αγίας Γραφής θέλει να συμμετάσχει στην υπηρεσία αγρού, ποια βήματα ακολουθούν οι πρεσβύτεροι, και ποια ευθύνη αποδέχεται ο σπουδαστής; □ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρέσβης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.