prestation trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestation trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestation trong Tiếng Thụy Điển.
Từ prestation trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự thực hiện, hiệu năng, thành tích, sự thi hành, sự hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestation
sự thực hiện(accomplishment) |
hiệu năng(output) |
thành tích(accomplishment) |
sự thi hành(execution) |
sự hoàn thành(accomplishment) |
Xem thêm ví dụ
Mina unga vänner, var ni än befinner er i er ”fyraminuters prestation” vill jag att ni ställer er frågan: ”Vad behöver jag göra härnäst för att se till att jag vinner min medalj?” Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?” |
Och sorgligt nog bär vi vår upptagenhet som ett hederstecken, som om detta att vara upptagen i sig självt är en prestation eller ett tecken på ett bättre liv. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
Vilken slutsats kom kung Salomo fram till när det gäller människors strävanden och prestationer? Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người? |
Kan prestationer, berömmelse och rikedom garantera bestående tillfredsställelse? Sự thành đạt, danh vọng và giàu sang có bảo đảm là được thỏa nguyện lâu dài không? |
Du borde νara stolt öνer dins brors prestationer. Chị nên tự hào về thành tích của em trai mình. |
Den stora prestationen Một sự thử thách đầy khó khăn |
Vad anser ni om våra nyliga prestationer? Ông nghĩ sao về những nỗ lực gần đây của chúng tôi? |
På liknande sätt förutsades det år 1967 i en bok som heter År 2000: ”Vid år 2000 kommer sannolikt datamaskinerna att kunna mäta sig med, simulera eller överträffa en del av människans mest ’mänskliga’ intellektuella prestationer, kanske innefattande vissa aspekter av människans estetiska och kreativa förmåga.” Cũng vậy, vào năm 1967 một cuốn sách tên The Year 2000 (Năm 2000) dự đoán: “Đến năm 2000, rất có thể những máy điện toán sẽ có những khả năng ‘giống người’ nhất, mà những khả năng này bằng với, bắt chước được, hoặc vượt quá các trí năng của con người, có lẽ kể cả vài khả năng thẩm mỹ và sáng tạo”. |
Filosofen Denis Dutton, säger i sin underbara bok " The Art Instinct " att " Värdet hos ett konstverk är grundat i antaganden om den mänskliga prestationen som skapat den ". " Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ". |
Det var en enorm prestation — Bibeln kunde nu ”tala” det språk som talades av fler människor än något annat språk i hela världen. Đó là một thành tích lớn lao—bấy giờ Kinh-thánh có thể “nói” thứ tiếng có nhiều người dùng nhất trên thế giới. |
Ingen prestation i det här livet, hur viktig den än kan vara, är av betydelse om vår familj förlorar evangeliets språk.18 Det är mitt vittnesbörd att vår himmelske Fader välsignar vår strävan att lära hans språk, tills vi behärskar denna högre nivå av kommunikation flytande, det som alltid har varit vårt modersmål. Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta. |
Samtidigt har hans rädsla för sexuella prestationer minskat. Đồng thời, nỗi lo lắng về việc thức hành tình dục tan biến. |
Den 3 februari 2015 tillkännagavs prestationer istället för stretchmål på grund av att spelets konstruktörer inte ville försena produktionen eller distributionen av spelet till uppbackarna. Ngày 3 tháng 2 năm 2015, người ta công bố các thành tựu đạt được thay cho các mục tiêu dài lâu vì các nhà sáng tạo trò chơi không muốn hoãn lại sự sản xuất và sự phân phối của trò chơi đến với những người ủng hộ. |
Men är världen mer enad på grund av dessa vetenskapliga prestationer? Nhưng thế-giới có đoàn-kết hơn nhờ những thành-công khoa-học này không? |
Jag är din främsta prestation. Tôi là thành tựu của anh. |
När ni följer och lyder förbättras er prestation stadigt. Khi các em làm theo và vâng lời, thành tích của các em sẽ được cải tiến đều đặn. |
Människor talar om framgångar och prestationer inom vetenskap, konst, musik, sport, politik osv. Người ta nói về sự thành công và thành quả trong ngành khoa học, nghệ thuật, âm nhạc, thể thao, chính trị v.v.. |
Visst är sådana prestationer berömvärda, men om vi ska rädda våra liv måste vi alltid minnas att sådana färdigheter inte är mål i sig själva utan medel till högre mål. Chắc chắn là thành tích đáng kể như vậy thật đáng khen ngợi, nhưng nếu muốn cứu sự sống mình thì chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng trình độ học thức cao đó không phải là mục tiêu cuối cùng, mà là cách để đạt được mục tiêu cao hơn. |
Otrolig prestation av Worthington! Worthington vừa trình diễn thật tuyệt vời! |
För mig är prestationerna av Rösthörarrörelsen en påminnelse om att empati, kamratskap, rättvisa och respekt är mer än ord; de är övertygelse och tro, och att tro kan förändra världen. Với tôi, thành quả của Phong trào Thanh thính là lời nhắc nhở rằng sự cảm thông, tình bằng hữu, công lý và sự tôn trọng không chỉ là lời nói; chúng là sự đảm bảo và niềm nin, và niềm tin đó có thể thay đổi thế giới. |
Att bli springbockscout tre gånger är alltså en enorm prestation. Vậy nên việc trở thành Springbok Scout ba lần là một thành tích vĩ đại. |
Det är intressant, hur, när vi tänker på de kulturer som vi beundrar...... som vi anser har varit höjdpunkterna för människans prestationer... om det så är Kina, Grekland, den hinduistiska kulturen, eller mayafolket, eller Egypten... det vi vet om dem handlar egentligen om deras extaser, inte om deras vardag. Và nó rất thú vị, nếu bạn nghĩ đến nó, khi bạn nghĩ về những nền văn minh mà chúng ta ngưỡng mộ vì những thành tựu đỉnh cao của con người như Trung Hoa, Hy Lạp, nền văn minh Hindu, hay Maya, Ai Cập -- điều chúng ta biết về họ thực ra là về sự " ngây ngất " của họ, chứ ko phải về cuộc sống hằng ngày của họ. |
En häpnadsväckande prestation, så häpnadsväckande att det är svårt att tänka sig att så många människor i dag inte tycks kunna inse hur heligt det ansvar är som följer med den! Thật là một kỳ công phi thường, lạ lùng đến nỗi khó tin được ngày nay nhiều người không biết tôn trọng trách nhiệm thiêng liêng đó! |
Hur bör vi se på våra prestationer? Chúng ta nên nghĩ gì về thành quả của mình? |
De unga kvinnorna, församlingen och presidentskapen för Unga kvinnor och Hjälpföreningen i staven samt familjemedlemmar samlades för att fira hennes prestation. Các thiếu nữ, các chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nữ và Hội Phụ Nữ trong tiểu giáo khu và giáo khu, những người trong gia đình cùng nhau quy tụ lại để ăn mừng thành tích của bà. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestation trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.