prendre le relai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prendre le relai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre le relai trong Tiếng pháp.

Từ prendre le relai trong Tiếng pháp có các nghĩa là thừa kế, xâm chiếm, chiếm, kế nghiệp, tiếp quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prendre le relai

thừa kế

(take over)

xâm chiếm

(take over)

chiếm

(take over)

kế nghiệp

(take over)

tiếp quản

(take over)

Xem thêm ví dụ

Vaughn va prendre le relai à partir de maintenant.
Bác sĩ Vaughn sẽ tiếp nhận mọi thứ từ đây.
Pour prendre le relais.
Giữ tay lái
Il a chargé ses disciples de prendre le relais.
Ngài ủy nhiệm cho các môn đồ sứ mệnh rao giảng dạy dỗ.
C'est une bonne chose que tu sois qualifié pour prendre le relais.
May là anh đủ khả năng thay thế anh ta.
Soyez prêts à prendre le relais.
Sẵn sàng!
Clementine peut prendre le relais.
Clementine có thể làm nốt phần còn lại.
Pour d’autres, Dieu a seulement donné un départ à la vie avant de laisser l’évolution prendre le relais.
Số khác thì nghĩ Đức Chúa Trời chỉ khởi đầu sự sáng tạo, rồi để cho quá trình tiến hóa thực hiện phần còn lại.
Vous êtes courageux de prendre le relai en plein chaos.
Ông là một người dũng cảm khi đảm nhận việc này trong một thời điểm khó khăn như vậy.
Mon équipe va prendre le relais.
Đệ của tôi có thể lo từ đây.
Je vais charger les Opérations Spéciales de prendre le relai.
Tôi đã có chiến dịch đặc biệt cho chuyện này
Progressivement, les arbres vont prendre le relais, et produire des fruits, du bois de construction et de chauffage.
Và sau đó nữa, dần dần, cây cối sẽ bắt đầu chiếm ưu thế, sản phẩm gồm trái cây, gỗ và gỗ nhiên liệu.
Mais on ne sait pas s'il va prendre le relai à la présidence, comme le prévoit le 25e amendement.
Chúng tôi chưa thể khẳng định điều đó, chúng tôi cũng không biết liệu ông có được làm Tổng thống tạm quyền không, tạm thời gánh vác trách nhiệm của một Tổng thống theo các điều trong Tu chánh án số 25 của Hiến pháp.
Très bientôt nous serons tous morts, mais les problèmes resteront... si nous n'avons pas des gens pour prendre le relais.
Rất sớm thôi chúng ta đều sẽ chết đi, nhưng vấn đề vẫn nằm ở đó, trừ phi chúng ta có người kế vị sẽ tiếp tục từ nơi chúng ta đã dừng lại.
La filiale leur envoie des livres, des périodiques et des brochures en attendant que les frères de la région puissent prendre le relais.
Chi nhánh gửi sách, tạp chí và sách mỏng cho họ cho đến khi các anh em địa phương liên lạc được với họ.
Certains disent que la vie s’est développée sans l’intervention d’un Créateur, tandis que d’autres supposent que Dieu a déclenché le processus et a laissé l’évolution prendre le relais.
Một số người nói rằng sự sống đã phát triển mà không cần đến sự can thiệp của một Đấng Tạo hóa, trong khi đó những người khác cho rằng Đức Chúa Trời bắt đầu tiến trình này và sau đó sự sống đã tiếp tục phát triển do sự tiến hóa.
Votre corps a beaucoup d'organes et chacun de ces organes dans votre corps a une population de cellules qui est prête à prendre le relai au moment d'une blessure.
Cơ thể các bạn gồm nhiều cơ quan và mỗi cơ quan trong cơ thể gồm 1 số lượng tế bào nhất định sẵn sàng thay thế đảm nhận nhiệm vụ trong thời gian bị thương. Chuyện này rất bình thường
Votre corps a beaucoup d'organes et chacun de ces organes dans votre corps a une population de cellules qui est prête à prendre le relai au moment d'une blessure.
Cơ thể các bạn gồm nhiều cơ quan và mỗi cơ quan trong cơ thể gồm 1 số lượng tế bào nhất định sẵn sàng thay thế đảm nhận nhiệm vụ trong thời gian bị thương.
En effet, certains égyptologues soutiennent que Ménès est en réalité Hor-Aha et pensent qu'il a hérité d'une Égypte déjà unifiée par Narmer ; d'autres maintiennent que Narmer a initié le processus d'unification mais n'a pas, ou partiellement réussi à l'achever, laissant ainsi Ménès prendre le relais.
Một số nhà Ai Cập học cho rằng Menes cũng chinh là Hor-Aha và rằng ông ta đã thừa hưởng một vương quốc Ai Cập đã được thống nhất bởi Narmer; Những người khác lại cho rằng Narmer đã bắt đầu quá trình thống nhất đất nước nhưng đã không thành công hay mới chỉ thành công một phần, và đã được Menes hoàn tất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre le relai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.