premere il grilletto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ premere il grilletto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premere il grilletto trong Tiếng Ý.

Từ premere il grilletto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắn, cò súng, bùng nổ xúc cảm, nút bấm, cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ premere il grilletto

bắn

cò súng

(trigger)

bùng nổ xúc cảm

(trigger)

nút bấm

(trigger)

(trigger)

Xem thêm ví dụ

Se punti un'arma contro qualcuno ti conviene essere pronto a premere il grilletto.
Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp cò.
Se invece domani sarai sempre in Costa Rica e non starai collaborando con me, allora premerò il grilletto.
Nhưng nếu mặt trời ló rạng, mà anh vẫn còn ở đây, và không phải người của tôi, tôi sẽ kéo cò đấy.
Bene, basta allineare la mira e quando l'obbiettivo appare fino sopra al mirino, è sufficiente premere il grilletto.
Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.
doveva solo premere il grilletto.
Anh chỉ cần bóp cò.
Dammi un solo motivo per cui non dovrei premere il grilletto.
Tại sao tôi không nên kéo cò
Sei uomo abbastanza da premere il grilletto, figliolo?
Cậu đủ gan để bóp cò không, con trai?
Per premere il grilletto, dovresti essere sicuro.
Để bóp cò, anh phải chắc chắn.
Specialmente quando si tratta di premere il grilletto.
Nhất là khi nói tới việc bóp cò súng
Non dovrai neanche premere il grilletto.
Thậm chí anh không cần phải bóp cò.
Adesso non le resta che premere il grilletto.
Bây giờ anh chỉ cần bóp cò, anh hai.
Sto per premere il grilletto perché sei proprio un caso disperato”.
Tao sẽ bóp cò vì mày quả thuộc loại bất trị”.
Puoi farmi arrestare... puoi torturarmi... puoi farmi tutto cio'che preferisci... ma niente gli impedira'di premere il grilletto.
Anh có thể bắt tôi, có thể tra tấn tôi, có thể làm bất cứ điều gì anh thích với tôi, nhưng không gì có thể ngăn họ bóp cò.
Fu il mio dito a premere il grilletto, ma, moralmente, non sono responsabile.
Ngón tay của tôi lẫy cò nhưng về mặt tinh thần tôi không có tội.
Stiamo insegnando ai nostri ragazzi, nei modi più incredibili, cosa si prova a premere il grilletto. . . .
Chúng ta đang dạy trẻ em một cách ngoài sức tưởng tượng là chúng sẽ thấy thế nào khi bóp cò súng....
E cos'e'successo per fargli premere il grilletto la prima volta?
Và chuyện gì đã xảy ra khiến hắn bóp cò đầu tiên?
La massima secondo cui la genetica carica la pistola, ma è l'ambiente a premere il grilletto.
Rằng di truyền nạp đạn cho khẩu súng, nhưng môi trường mới là cái kéo cò.
E se vuoi sopravvivere, devi imparare a premere il grilletto.
và nếu cô muốn sống sót... thì nên liệu học cách bóp cò súng!
Un sicario ammazza quattro poliziotti... mi sfida a premere il grilletto e io non lo faccio.
Một tên sát thủ giết chết 4 cảnh sát... thách thức anh bóp cò, và anh không bắn.
La genetica carica il colpo, la sua psiche mira, l'ambiente fa premere il grilletto.
Tính di chuyền nạp đạn, yếu tố tâm lý nhắm nó, môi trường bóp cò.
Era come premere il grilletto.
Loại người chỉ thích bóp cò súng.
Una volta estratta la pistola penserai solo a voler premere il grilletto.
Cháu sẽ chỉ muốn bóp cò ngay.
Non dovrai mai più premere il grilletto, va bene?
Giờ sẽ không ai bảo cậu bóp cò lần nữa đâu, được chưa?
L'ho davvero sentito premere il grilletto nella sua mente.
Tôi có thể nghe được hắn đã suy nghĩ như vậy.
Sia che sia tu o io o l'Agenzia, a premere il grilletto.
Hoặc là mày, hoặc là tổ chức sẽ bóp cò.
E non sono stato io a premere il grilletto quando hai ucciso tutte quelle persone!
Còn tao không phải người siết cò khi mày giết tất cả những người đó!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premere il grilletto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.