प्रभाव पूर्ण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रभाव पूर्ण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रभाव पूर्ण trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रभाव पूर्ण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có hiệu quả, mạnh, đanh thép, bộc lộ rõ bản chất, đích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रभाव पूर्ण

có hiệu quả

(telling)

mạnh

(telling)

đanh thép

(telling)

bộc lộ rõ bản chất

(telling)

đích đáng

(telling)

Xem thêm ví dụ

पसंद के मुताबिक बनाए गए फ़नल पूर्ण-प्रभावी होते हैं, जिसका यह मतलब है कि आप उन्हें उस डेटा पर लागू कर सकते हैं, जिसे पहले ही इकट्ठा किया गया है और प्रोसेस किया गया है.
Kênh tùy chỉnh có hiệu lực trở về trước, nghĩa là bạn áp dụng chúng cho dữ liệu đó đã được thu thập và xử lý.
फिर भी, मसीहीजगत के बुरे उदाहरण और अरिस्टोटल के दर्शनशास्त्रीय प्रभाव ने अकसर उसे बाइबल सच्चाई के पूर्ण सामंजस्य में नतीज़ों तक पहुँचने से रोका।
Tuy nhiên, gương xấu của các đạo tự xưng theo đấng Christ và ảnh hưởng triết lý của Aristotle thường ngăn cản ông đi đến kết luận hoàn toàn phù hợp với lẽ thật của Kinh-thánh.
एक वर्ष के ऋण के लिए, सभी देय भुगतानों का लगभग 3/4 छठे महीने तक एकत्र कर लिया जाता है और तब मूल राशि का पूर्ण भुगतान प्रभावी ब्याज दर को AYP से कहीं अधिक कर देता है जो भुगतान की गणना करने के लिए इस्तेमाल किया जाता है।
Đối với khoản vay một năm, khoảng 3/4 của tất cả lãi vay đến hạn được thu thập chỉ sau sáu tháng, và trả hết của vốn gốc sau đó sẽ làm cho lãi vay thực tế cao hơn nhiều so với APY được sử dụng để tính toán các khoản trả.
४ कई पूर्ण-समय की सेवकाई में प्रवेश करने के लिए इसलिए प्रोत्साहित हुए हैं, क्योंकि उनके दिन पर वफ़ादार पायनियरों के उत्साह और जोश का गहरा प्रभाव हुआ था।
4 Nhiều người đã được khuyến khích phụng sự toàn thời gian, bởi họ cảm kích lòng sốt sắng và phấn khởi của những người khai thác trung thành.
बच्चें यहोवा के समर्पित सेवक बनने तक उन्नती किए हैं, स्थानीय सभा पर एक सकारात्मक प्रभाव ड़ाले हैं और बहुधा पूर्ण समय की सेवकाई में प्रवेश किए हैं।
Con cái tiến bộ về thiêng liêng tới mức dâng mình cho Đức Giê-hô-va, gây ảnh hưởng tốt cho hội-thánh địa phương, và thường thường đi vào công tác phụng sự trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रभाव पूर्ण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.