právní úkon trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ právní úkon trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ právní úkon trong Tiếng Séc.
Từ právní úkon trong Tiếng Séc có các nghĩa là Văn bản quy phạm pháp luật, hành vi, hành động, khế, chứng thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ právní úkon
Văn bản quy phạm pháp luật(legal transaction) |
hành vi(deed) |
hành động(deed) |
khế(deed) |
chứng thư(deed) |
Xem thêm ví dụ
Řekneme mu, že rituály byly provedeny, i když bez právních úkonů. Chúng tôi sẽ nói với họ nghi thức đã được cử hành, dù không có hành vi nào. |
Je třeba pochopit, že výkupné není hmotná výměna, ale je to právní úkon. Phải hiểu rằng giá chuộc không phải là sự trao đổi vật chất, nhưng là việc chuyển nhượng có tính cách pháp lý. |
Soud těmto dvěma pomlouvačům uložil pokutu a také jim přikázal zaplatit všechny soudní výdaje včetně všech výloh svědků za soudní a právní úkony v obou těchto soudních případech. Tòa phạt hai người phỉ báng và cũng ra lệnh cho họ phải trả tất cả các tụng phí, kể cả hết thảy các phí tổn pháp lý của Nhân-chứng trong cả hai vụ kiện. |
Zastavení šíření je právní úkon vyžadovaný zákonem. Systém Content ID je naopak vlastní nástroj služby YouTube, který funguje na základě smluvního vztahu mezi YouTube a partnery, kteří nahrávají vlastní materiály do databáze této služby. Không giống như yêu cầu gỡ bỏ do luật xác định, Content ID là một hệ thống của YouTube được cung cấp theo các thỏa thuận đưa ra giữa YouTube và đối tác nội dung đã tải tài liệu mà họ sở hữu lên cơ sở dữ liệu của chúng tôi. |
Uvědomují si však, že řádně registrované manželství je požadavek stanovený v Písmu, a někteří se proto ze všech sil snaží vydělat si peníze, aby mohli uhradit poplatky za potřebné právní úkony.“ (Římanům 13:1, 2; Hebrejcům 13:4) Dầu vậy, khi nhận thức rằng việc đăng ký kết hôn đàng hoàng là một điều kiện Kinh Thánh đòi hỏi, một số người đã cật lực làm việc kiếm tiền trả lệ phí giấy tờ”.—Rô-ma 13:1, 2; Hê-bơ-rơ 13:4. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ právní úkon trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.