praktikant trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ praktikant trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praktikant trong Tiếng Thụy Điển.
Từ praktikant trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người tập sự, người thực tập, tập sự, thực tập sinh, người bị giam giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ praktikant
người tập sự
|
người thực tập
|
tập sự
|
thực tập sinh(trainee) |
người bị giam giữ(intern) |
Xem thêm ví dụ
VID 18 års ålder var Manfred* praktikant på ett företag. NĂM 18 tuổi, anh Minh bắt đầu vào làm việc ở một công ty với tư cách là nhân viên tập sự. |
Din mans fot är i Josh, praktikantens mun. Đó là chân chồng bà đang ở- - trong miệng của Josh. Ôi |
Som en del av sin utbildning förflyttades Manfred till en avdelning där man hanterade ädelstenar, där en praktikant normalt sett inte fick arbeta. Trong quá trình đào tạo, anh Minh được chuyển sang phòng nữ trang, một bộ phận thường không nhận nhân viên tập sự. |
Mr Praktikant, skär tråkiga skit och visa oss några ärligt. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Jag höll fast vid tron när jag dök upp hos Lehman Brothers som praktikant 2008. Tôi vẫn tin khi vào công ty Lehman Brothers làm thực tập sinh vào năm 2008. |
Det är verkligen svårt att vara praktikant du vet. Công việc của giáo viên thực tập rất vất vả. Cậu có biết không? |
Den första festen var en välkomstfest för nya praktikanter. Buổi tiệc đầu tiên là bữa tiệc chào đón các thực tập sinh mới. |
Jag heter Ian - är Darcys praktikant. Cháu là Ian, thực tập sinh của Darcy. |
Jag är praktikant som ni. Tôi là 1 thực tập sinh, cũng như các cậu thôi. |
Är du verkligen praktikant? Thật sao, ông là thực tập sinh á? |
Har du praktikant? Em có thực tập sinh à? |
EM: Jag menar, det är ganska - Det här är enkelt uttryckt praktikanter och andra som jobbar med detta på deltid. EM: Ý tôi, nó thực sự là, giống như -- Về cơ bản đây là các thực tập sinh và mọi người làm việc bán thời gian. |
Du hatade att vara praktikant där. Cậu ghét thực tập ở đó mà. |
Var är du praktikant? Em thực tập ở đâu ấy nhỉ? |
Monika hade just gått ut skolan när hon började som praktikant på en advokatbyrå. Monika vừa tốt nghiệp phổ thông khi bắt đầu đi làm thư ký thực tập cho một công ty luật. |
Din praktikant. Thực tập của cô. |
Så jag blev min egen praktikant. Vì thế tôi trở thành thực tập sinh của chính mình. |
Nu praktikant kommer Park Sangmin dela några ord med oss. Và bây giờ, thầy Park Sangmin muốn nói vài lời với chúng ta. |
Vet du hur många andra praktikanter som skulle döda för ett jobb här? Cậu biết bao nhiêu tên thực tập sẽ giết để được làm ở đây không? |
men de anställer bara tre av femton praktikanter. Nhưng mà có 15 ứng cử, họ chỉ thuê 3 thôi. |
Jag är praktikant. Tôi mới chỉ là thực tập. |
Jag heter Ben och är din nya praktikant. Tôi là Ben, thực tập của cô. |
Min praktikants praktikant... Thực tập sinh của thực tập sinh của tôi. |
Man måste ta in dem som praktikanter. Saken är dock med autism, eller Asperger-liknande sinnen att man måste vara specifik. Và nếu bạn tuyển họ vào thực tập trong công ty của mình, có một điều đáng nói về tự kỷ, một dạng trí óc bị hội chứng Asperger, đó là bạn phải giao cho họ một việc cụ thể. |
Säg aldrig så till en praktikant igen. Đừng nói chuyện với thực tập sinh như thế. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praktikant trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.