pracovní úvazek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pracovní úvazek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pracovní úvazek trong Tiếng Séc.

Từ pracovní úvazek trong Tiếng Séc có các nghĩa là Giờ làm việc, Thời gian làm việc, thời gian làm việc, giờ làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pracovní úvazek

Giờ làm việc

Thời gian làm việc

thời gian làm việc

giờ làm việc

(working hours)

Xem thêm ví dụ

Máme teď kratší pracovní úvazek a stali jsme se pravidelnými průkopníky.“
Chúng tôi giảm bớt giờ làm việc, và trở thành người tiên phong đều đều”.
Na stejné škole vyučoval na částečný pracovní úvazek Charles — svědek Jehovův, pohotový evangelista.
Charles dạy học bán thời gian ở cùng trường đó và cũng là một Nhân-chứng Giê-hô-va sẵn sàng giảng tin mừng.
Osoba na plném pracovním úvazku tak pracuje 5 dní v týdnu, 8 hodiny denně, tedy 40 hodin týdně.
Toàn thời gian: Là một định nghĩa chỉ một công việc làm 8 tiếng mỗi ngày, hoặc theo giờ hành chính 8 tiếng mỗi ngày và 5 ngày trong tuần.
Zkrať si pracovní úvazek
Giảm bớt thời gian làm việc ngoài đời
Zkrať si pracovní úvazek a naplánuj si, jak rozšíříš svoji službu. (w16.07, strana 10)
Hãy xem xét cách mở rộng thánh chức và lên kế hoạch thực hiện.—w16.07, trg 10.
Měla dvě malé děti a otce v pokročilém věku, o něž musela pečovat, takže navíc nemohla přijmout práci na plný pracovní úvazek.
Chị có hai đứa con nhỏ và một người cha lớn tuổi cần phải trông nom, do đó chị không thể đi làm việc trọn thời gian được.
A tak přesto, že měla ještě druhou nabídku od jiné společnosti na plný pracovní úvazek, rozhodla se pro tuto stáž a doufala v nejlepší.
Mặc dù cô ấy đã có một công việc thứ hai tại một công ty khác với công việc toàn thời gian, nhưng cô ấy vẫn chấp nhận nắm bắt cơ hội với chương trình thực tập và hi vọng cho những điều tốt nhất.
Toto vyplývá z neúplného prosazení rovnosti mužů a žen v praxi na jedné straně a také z toho, že mnoho žen pracuje na částečný pracovní úvazek a tím pádem mají nižší šance na pracovní postup.
Điều này về một mặt là do quyền bình đẳng không được thực hiện một cách triệt để trong thực tế và mặt khác là do nhiều người phụ nữ làm việc ít giờ hơn và vì thế gần như không có khả năng vươn lên trong sự nghiệp.
Jeden mladý muž z Nigérie si postěžoval, že za práci na plný pracovní úvazek, která mu byla nabídnuta, dostane zaplaceno jen 17 dolarů měsíčně — méně, než by zaplatil za měsíční jízdné na autobus, kterým by jezdil do práce a z práce!
Một thanh niên ở Nigeria than vãn rằng việc làm trọn thời gian ở xưởng mà người ta đề nghị cho anh chỉ trả có 17 Mỹ kim một tháng—ít hơn tiền giá xe buýt một tháng để đi từ nhà đến sở làm!
Nebyl ochoten jí pracovní dobu zkrátit, a proto s sebou příště vzala Marii, která sháněla práci na částečný úvazek, aby se mohla věnovat průkopnické službě.
Nhưng vì ông không đồng ý, kế đến chị đem theo một người bạn là Maria, cũng đang tìm việc làm bán thời gian để có thể làm người tiên phong.
Pracovní úřad v Chemnitzu zrušil můj přídělový lístek na potraviny. Chtěli mě tak donutit, abych přestal s kázáním a našel si zaměstnání na plný úvazek.
Sở Lao Động xóa bỏ thẻ thực phẩm của tôi vì muốn ép tôi phải bỏ công việc rao giảng để đi làm trọn thời gian.
To poskytuje zvěstovatelům, kteří pracují ve světském zaměstnání na plný úvazek, větší příležitost, aby se podíleli na službě, a dokonce spolupracovali se zvěstovateli, s nimiž nikdy nespolupracovali, protože měli jinou pracovní dobu.
Làm thế giúp cho những người tuyên bố làm việc nguyên ngày có cơ hội rao giảng và ngay cả rao giảng chung với vài người tuyên bố mà họ chưa bao giờ có dịp rao giảng chung vì không trùng thì giờ rảnh.
Jednou z hodnot seniorů je to, že jsou stále více užiteční jako prarodiče jako vysoce kvalifikovaná pečovatelská služba o vnoučata, pokud se rozhodnou to dělat. Mnoho mladých žen vstupuje do pracovního procesu a méně mladých rodičů obou pohlaví zůstává doma jako pečovatelé o své děti na plný úvazek.
Một trong những giá trị của người già là họ ngày càng trở thành những ông bà tốt mang lại khả năng chăm sóc tốt cho những đứa cháu của mình, nếu họ chọn là việc này, khi ngày càng nhiều phụ nữ trẻ tham gia vào lực lượng lao động và cũng có ít hơn những bố mẹ trẻ ở nhà toàn thời gian chăm sóc con cái họ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pracovní úvazek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.