प्राकृतिक आपदा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्राकृतिक आपदा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्राकृतिक आपदा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्राकृतिक आपदा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là thiên tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्राकृतिक आपदा

thiên tai

लेकिन प्राकृतिक आपदाओं और दुर्घटनाओं के विपरीत, यह विपत्ति एक अंधाधुंध जनसंहार नहीं होगी।
Nhưng khác với những thiên tai và tai nạn, tai họa này sẽ không giết hại người ta một cách bừa bãi.

Xem thêm ví dụ

लेकिन प्राकृतिक आपदाओं और दुर्घटनाओं के विपरीत, यह विपत्ति एक अंधाधुंध जनसंहार नहीं होगी।
Nhưng khác với những thiên tai và tai nạn, tai họa này sẽ không giết hại người ta một cách bừa bãi.
यूएसजीएस के वैज्ञानिक अमेरिकी धरती, प्राकृतिक संसाधन और प्राकृतिक आपदाओं इत्यादि के बारे में शोधकार्य करते हैं।
Các nhà khoa học của USGS nghiên cứu về cảnh quan, tài nguyên và hiểm họa tự nhiên của nước Mỹ.
प्राकृतिक आपदाओं जैसे कुछ मामलों में Google, प्रकाशकों को पैसे दान करने की अनुमति दे सकता है.
Trong một số trường hợp, Google có thể cho phép nhà xuất bản quyên tặng thu nhập, chẳng hạn như sau các thiên tai.
और तब से पीड़ाओं ने प्राकृतिक आपदों, अकाल और अनेकों युद्ध के रूप में नियमितता के साथ आक्रमण किया है।
Và kể từ lúc đó, sự tai hại xảy ra thường xuyên dưới hình thức thiên tai, đói kém, và rất nhiều cuộc chiến tranh.
किसी प्राकृतिक आपदा, संघर्ष, मृत्यु या अन्य दुखद घटना के प्रति समुचित संवेदनशीलता की कमी या उसका लाभ उठाने वाली सामग्री
Nội dung có thể được coi là lợi dụng hoặc thiếu độ nhạy cảm hợp lý đối với thiên tai, xung đột, chết chóc hoặc sự kiện bi thảm khác
इस प्रकार के रोबोट्स टूटी हुई इमारतों में भेजे जा सकते है प्राकृतिक आपदाओं के बाद नुकसान का आकलन करने के लिए, या प्रतिक्रियाशील इमारतों में विकिरण के स्तर को मैप करने के लिए|
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
हार्डवेयर की गड़बड़ी, प्राकृतिक आपदा या किसी दूसरे गंभीर कारण से सेवा में आने वाली परेशानियों को कम करने के लिए, Google ने अपने सभी डेटा केंद्रों में बड़े पैमाने पर आपदा के बाद डेटा बहाली के कार्यक्रम लागू किया है.
Để giảm thiểu gián đoạn dịch vụ do lỗi phần cứng, thiên tai hoặc rủi ro khác, Google triển khai chương trình khôi phục thảm họa toàn diện ở tất cả các trung tâm dữ liệu của mình.
आमतौर पर संवेदनशील मामलों की पहचान दुनिया भर की उन खास घटनाओं के रूप में की जाती है, जिनका अंदाज़ा नहीं लगाया जा सकता, जैसे प्राकृतिक आपदाएं या राजनीतिक विद्रोह, और इसलिए इस पेज पर उनके बारे में बताया नहीं गया है.
Các vấn đề nhạy cảm thường được xác định dựa theo những sự kiện bất thường trên quy mô toàn cầu không thể dự báo trước như thiên tai hoặc bạo động chính trị, và do đó không được nêu ra trên trang này.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्राकृतिक आपदा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.