ประแจคอม้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ประแจคอม้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ประแจคอม้า trong Tiếng Thái.

Từ ประแจคอม้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là xanh thổ, lục lam, Ngọc lam, Griffin, ngọc lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ประแจคอม้า

xanh thổ

lục lam

Ngọc lam

Griffin

ngọc lam

Xem thêm ví dụ

เงิน ยัง อาจ ซื้อ การ ประจบ ประแจง, การ ยอม ตาม คํา ขอ, หรือ การ ยกยอปอปั้น, ถึง กับ ทํา ให้ มี เพื่อน ชั่ว คราว ที่ ยินดี ช่วยเหลือ ด้วย ซ้ํา.
Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở.
ถ้า คน เรา มี ความ เกลียด ชัง อยู่ ใน หัวใจ ต่อ อีก คน หนึ่ง และ ปก ปิด ความ เกลียด ชัง นั้น ไว้ เบื้อง หลัง คํา พูด อ่อน หวาน หรือ การ ประจบ ประแจง เขา ก็ กําลัง หลอก ลวง—เขา มี “ริมฝีปาก มุสา.”
Nếu một người có sự ghen ghét trong lòng đối với một người khác và giấu giếm điều đó đằng sau những lời ngọt ngào hoặc sự tâng bốc, kẻ đó đang lừa gạt—kẻ đó có “môi dối-giả”.
ดัง นั้น จง พยายาม สื่อ ความ อย่าง เป็น มิตร กับ หัวหน้า งาน โดย ไม่ ทํา ให้ เขา รู้สึก ว่า คุณ กําลัง ประจบ ประแจง เขา.
Do đó, hãy cố gắng trò chuyện với cấp trên nhưng đừng để họ có ấn tượng là bạn đang nịnh.
เนื่อง จาก ได้ รับ การ เลื่อน สู่ ตําแหน่ง สูง ส่ง ใน ด้าน การ ปกครอง เขา จึง มอง ดู การ ประจบ ประแจง และ การ ยกย่อง อย่าง มาก มาย ที่ ได้ รับ นั้น ด้วย ความ พึง พอ ใจ.
Được đề bạt vào một chức vụ cao trọng trong chính quyền nên ông hả hê trước sự tâng bốc và khâm phục của nhiều người.
21 ผิด กับ สาวก ทั้ง หลาย ของ พระ เยซู สันตะปาปา มัก สวม เสื้อ ยาว งาม วิจิตร พิสดาร และ ต้อนรับ คน ประจบ ประแจง.
21 Khác với môn đồ của Giê-su, giáo hoàng thường mặc y phục rất sang trọng và thích được người ta nịnh hót.
เปาโล ได้ เขียน ดัง นี้: “ถ้า ข้าพเจ้า ยัง กําลัง ประจบ ประแจง มนุษย์ อยู่, ข้าพเจ้า ก็ ไม่ ใช่ ทาส ใช้ ของ พระ คริสต์.”
Phao-lô viết: “Ví bằng tôi còn làm cho đẹp lòng người, thì tôi chẳng phải là tôi-tớ của Đấng Christ” (Ga-la-ti 1:10; Cô-lô-se 3:23, 24).
ใน การ แสวง หา สันติภาพ และ ความ ปลอด ภัย นั้น พวก เขา กลับ ประจบ ประแจง พวก ผู้ นํา ทาง การ เมือง ของ นานา ชาติ—เขา ทํา เช่น นั้น แม้ ว่า จะ มี คํา เตือน ใน คัมภีร์ ไบเบิล ว่า การ เป็น มิตร กับ โลก นั้น ก็ คือ การ เป็น ศัตรู กับ พระเจ้า.
Ngược lại, để tìm kiếm hòa bình và an ninh, chúng khéo luồn cúi để được lòng các lãnh tụ chính trị của các nước—làm thế mặc dầu có lời cảnh cáo mạnh mẽ của Kinh-thánh là làm bạn với thế gian tức là thù nghịch với Đức Chúa Trời (Gia-cơ 4:4).
ชาว เมือง ทั้ง สอง พยายาม ประจบ ประแจง เพื่อ ขอ กลับ เป็น ไมตรี และ เฮโรด กล่าว ปราศรัย ตอบ แก่ พวก เขา.
Dân chúng trong những thành ấy đưa ra đề nghị hòa bình êm tai, và để đáp lại, Hê-rốt đứng lên truyền phán giữa công chúng.
อะไร เป็น เหตุ ให้ ฝูง ชน ประจบ ประแจง เฮโรด?
Điều gì dẫn đến việc Hê-rốt được tâng bốc?
ซ็อกเก็ต ratchet และ 3/ 4 " 1 1/ 2 " ประแจ เทปวัด และ Haas ปรับระดับเครื่องมือ # T- 2181
Các công cụ cần cho thủ tục này là: một ổ cắm ratchet và 3/ 4 " một 1 1/ 2 " chìa khoá, Tape đo và Haas San lấp mặt bằng công cụ # T- 2181
แทน ที่ จะ นํา ศาสนา คริสเตียน แท้ กลับ มา การ ปฏิรูป นั้น ก่อ ให้ เกิด คริสต์ จักร ระดับ ชาติ หรือ ระดับ ท้องถิ่น จํานวน มาก มาย ที่ ได้ ประจบ ประแจง รัฐ ทาง การ เมือง และ สนับสนุน รัฐ ต่าง ๆ อย่าง แข็งขัน ใน สงคราม.
Thay vì làm sống lại đạo thật của đấng Christ, phong trào Cải cách đã sanh ra một loạt các nhà thờ quốc gia và địa phương; họ đã nịnh hót giới chính trị để được đặc ân và tích cực ủng hộ các nước trong các cuộc chiến.
มันเป็นประแจ แต่ฉันรู้สึกว่ามันเป็นเพียงสิ่งเป็นไปได้ที่จะทํา
Đó là một cờ lê, nhưng tôi cảm thấy đó là điều chỉ có thể được thực hiện.
ทรัพย์ สิน ที่ ได้ มาโดย มิ ชอบ หรือ ไม่ ก็ ตาม อาจ ทํา ให้ หลาย คน ประจบ ประแจง คน ที่ มี ทรัพย์ สิน นั้น
Sự giàu sang, dù kiếm được bằng cách phi nghĩa hay lương thiện, đều khiến nhiều người đi cầu cạnh những người giàu có.
(มัดธาย 23:9) ทํานอง เดียว กัน เมื่อ เอลีฮู ได้ โต้ แย้ง พวก ที่ แสร้ง พูด ปลอบ ใจ โยบ นั้น ท่าน บอก ว่า “ขอ อย่า ให้ ข้า ฯ เห็น แก่ บุคคล เลย และ ขอ อย่า ให้ ข้า ฯ ประจบ ประแจง คน.”—โยบ 32:21.
Tương tợ như thế, khi trách móc những người giả bộ an ủi Gióp, Ê-li-hu có nói: “Tôi sẽ chẳng tư-vị ai, không dua-nịnh bất-kỳ người nào” (Gióp 32:21).
จะ ว่า อย่าง ไร หาก การ ตรวจ สอบ ตัว เอง อย่าง ซื่อ สัตย์ เผย ให้ เห็น ว่า เรา ประจบ ประแจง คน รวย และ ดูถูก คน ที่ มี ทรัพย์ สิน น้อย?
Nếu việc thành thật tự xét mình cho thấy chúng ta lấy lòng người giàu và khi dể người nghèo thì sao?
รายงาน กล่าว ว่า “ภาย ใน ไม่ กี่ วัน [ผู้ คุม] ส่วน ใหญ่ ใช้ วาจา หยาบคาย และ ข่มเหง โดย สั่ง ลง โทษ บ่อย ๆ ขณะ ที่ นัก โทษ ก็ กลาย เป็น คน หวาด กลัว และ ประจบ ประแจง.”
Báo cáo cho biết: “Chỉ sau vài ngày, phần đông [lính gác] bắt đầu chửi rủa và thường xuyên hành hung tù nhân bằng đủ thứ hình phạt. Trong khi đó, các tù nhân thì trở nên sợ hãi và khúm núm”.
ผมเป็นคนรักสัตว์ และผมไม่คิดว่ามันเป็นสิ่งที่ดีที่เราจะผลิตเนื้อสัตว์ในรูปแบบอุตสาหกรรม และไขพวกสัตว์เหมือนมันเป็นประแจ
Tôi yêu động vật, và tôi cho là chẳng tốt lành gì cái việc công nghiệp hoá chăn nuôi và vặn vẹo vật nuôi cứ như chúng là cờ lê vậy.
เปาโล ไม่ ได้ ป้อยอ ผู้ ว่า ราชการ โดย พูด ประจบ ประแจง เหมือน เทอร์ทิลลุส.
Phao-lô không tìm cách lấy lòng quan tổng đốc, ông không dùng những lời dua nịnh như Tẹt-tu-lu.
6 หลาย คน ชอบ ประจบ ประแจง คน ใหญ่ คน โต*
6 Nhiều kẻ muốn lấy lòng bậc quyền quý,*
เครื่องมือที่จําเป็นสําหรับกระบวนการนี้คือ: การซ็อกเก็ตของไตรมาสสามนิ้ว ( 3/ 4 " ) และ ratchet เป็นนิ้วครึ่ง ( 1 1⁄2 " ) ประแจ การวัดเทป 5 ตัว tenths หรือตัวบ่งชี้ในการทดสอบ 1 micron และการกําหนดตัวบ่งชี้ที่ฐานแม่เหล็ก และปรับระดับเครื่องมือ T- 2181 Haas
Các công cụ cần thiết cho thủ tục này là: một ba phần tư inch ( 3/ 4 " ) ổ cắm và ratchet, một một và một nửa inch ( 1 1⁄2 " ) chìa khoá một thước đo băng, một 5 tenths hoặc 1 micron thử nghiệm chỉ số và một căn cứ từ tính để gắn kết các chỉ số và Haas San lấp mặt bằng công cụ T- 2181
ส่งประแจให้หน่อยได้มั้ย
Đem cho tôi cái tua vít được ko?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ประแจคอม้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.