pour autant que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pour autant que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour autant que trong Tiếng pháp.

Từ pour autant que trong Tiếng pháp có nghĩa là xa tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pour autant que

xa tận

Xem thêm ví dụ

Pour autant que je sache, le don aura bien lieu.
Miễn là có tiền quyên góp là được.
YNH : Pour autant que je sache, à rien.
YNH: Như ta biết thì, không gì cả.
Si possible, pour autant que cela dépend de vous, soyez en paix avec tous les hommes. [...]
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình hòa-thuận với mọi người...
Mais cela signifie-t-il pour autant que le danger n'existe pas?
Nhưng có gì đảm bảo sẽ không có nguy hiểm?
Pour autant que je suis concerné le reste d'entre eux sont toujours hors la loi.
Bọn này dù gì vẫn là những kẻ ngoài vòng pháp luật.
Pour autant que je le sache, pendant tout ce temps, il navait rien avalé!
Theo như tôi biết, trong chừng ấy thời gian, ông ta không ăn gì hết!
C'était une question de principe, pour autant que je puisse en juger.
Cậu ấy chỉ đang muốn nhấn mạnh một& lt; br / & gt; điều, theo quan điểm của tôi.
Cela ne signifiait pas pour autant que l’intérêt personnel qu’il leur portait avait diminué.
Điều này không có nghĩa là mối quan tâm của ngài đối với họ đã giảm.
Cela ne signifiait pas pour autant que les disciples de Christ cesseraient de donner ou donneraient moins.
Điều đó không có nghĩa là môn đồ của đấng Christ ngừng đóng góp hoặc đóng góp ít hơn xưa.
Si possible, pour autant que cela dépend de vous, soyez en paix avec tous les hommes. ”
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người”.
Ne l’oublions pas : pour autant que cela dépend d’eux, les chrétiens cherchent à favoriser la paix et l’harmonie.
Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ phải cố gắng phát huy sự hòa thuận nếu có thể được.
Mais cela ne veut pas dire pour autant que cela soit complètement sur.
Nói thế không có nghĩa là việc đi qua đấy hoàn toàn an toàn.
Pour autant que tu saches, il peut être en prison.
Tất cả đều anh biết là chồng cô ta hiện nay đang bị ở tù không.
Pour autant que je sache... tu aurais pu m'écrire cette lettre.
Với những điều tôi khám phá, anh chính là người đã viết bức thư đó.
Cela signifie- t- il pour autant que les parents doivent se montrer très stricts ?
Phải chăng điều này có nghĩa là cha mẹ chỉ cần nghiêm khắc?
Pour autant que je sache, elle n'est pas encore partie.
Theo như tôi biết, cô ta chưa đi đâu.
” Ou encore : “ Pour autant que cela dépend de vous, soyez en paix avec tous les hommes.
Thật thế, “nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người”.
18 Si possible, pour autant que cela dépend de vous, vivez en paix avec tous les hommes+.
18 Nếu có thể được, hãy gắng hết sức hòa thuận với mọi người.
Oui, madame, pour autant que je sache.
Vâng, theo tôi biết là vậy.
Il nous faut reconnaître, pour autant, que dans cette période, la Chine a connu une croissance remarquable.
Đồng thời, chúng ta phải nhận ra rằng trong giai đoạn đó, Trung Quốc đã phát triển đáng kể.
7. a) Qu’indique l’expression “ pour autant que ” ?
7. (a) Cụm từ “lấy ơn mình đã được” cho thấy điều gì?
Pour autant que je sache, il n'en reste plus qu'un.
Bây giờ chỉ còn một.
Pour autant que je sache, toutes vos armes sont en métal.
Lần cuối tôi kiểm tra thì toàn bộ vũ khí của chúng ta làm từ kim loại.
Pour autant que je m’en souvienne, c’était la première fois qu’elle le faisait. »
Đây lần đầu tiên em có thể nhớ mẹ em làm như thế.”
Si possible, — pour autant que cela dépend de vous, — vivez en paix avec tous les hommes.
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour autant que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.