ποτίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ποτίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ποτίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ποτίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tưới, nước, tưới nước, rưới, rót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ποτίζω

tưới

(irrigate)

nước

(water)

tưới nước

(water)

rưới

rót

Xem thêm ví dụ

(1 Βασιλέων 10:13) Ο ίδιος ο Σολομών έγραψε: «Η γενναιόδωρη ψυχή θα παχυνθεί, και όποιος ποτίζει άλλους άφθονα θα ποτιστεί άφθονα και ο ίδιος».—Παροιμίες 11:25.
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
Παροτρύνει τις γυναίκες να φυτέψουν νέα δέντρα και να τα ποτίζουν, σταγόνα-σταγόνα.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
6 Έφτιαξα για τον εαυτό μου δεξαμενές νερού για να ποτίζω ένα άλσος* με θαλερά δέντρα.
6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi.
Σε μερικές περιπτώσεις, τα ρυάκια ποτίζουν χωράφια στη μία μεριά και μια σειρά από δέντρα με πυκνό φύλλωμα στην άλλη μεριά, αποτελώντας ενδεχομένως το σύνορο της ιδιοκτησίας.
Trong một số trường hợp, dòng suối nằm ở giữa, cung cấp nước cho một bên là những cánh đồng và bên kia là hàng cây rậm lá, có lẽ hàng cây này dùng để phân ranh giới các khu đất.
Οι ανθρώπινες ακαθαρσίες στην πιο ωμή τους μορφή, καταλήγουν στο πόσιμο νερό, στο νερό που πλενόμαστε, που πλένουμε, που ποτίζουμε και σε όποιο άλλο νερό χρησιμοποιούμε.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
γιατί πριν τον κατακλυσμό, ο Θεός πότιζε τη γη από το έδαφος προς τα πάνω».
Nhưng rồi tôi tiếp tục đọc, và tôi đọc: "Đầu tiên, Noah chưa bao giờ thấy mưa, bởi vì trước lũ lụt, Chúa tưới Trái Đất từ dưới mặt đất lên."
Φανταστείτε ότι ποτίζετε τον κήπο σας.
Hãy tưởng tượng là bạn đang tưới vườn.
Τώρα το ποτίζουμε.
Giờ ta tưới nước.
Τον πότιζα με κολόνια κάθε μέρα, πράγμα που του άρεσε πολύ, και αυτός μου έφερνε κάθε μέρα ψωμί και βούτυρο, που έπρεπε να τα φάω από ευγένεια.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
Μην ξεχάσετε να ποτίζετε τα φυτά, εντάξει;
Đừng có quên tưới nước cho cây đó, nhớ chưa?
Ποτίζοντας τους Σπόρους της Αλήθειας στη Χιλή
Tưới hạt giống lẽ thật ở Chile
Έγιναν διευθετήσεις να τον επισκεφτεί ένας ντόπιος αδελφός, ο οποίος συνεχίζει τώρα να «ποτίζει» αυτό το ανθηρό «φυτό».
Chị sắp xếp để một anh Nhân Chứng địa phương đến thăm ông và hiện nay anh tiếp tục “tưới cây” đang lớn này.
Καθώς οι Μάρτυρες στην Ισημερινή Γουινέα συνεχίζουν με ζήλο να φυτεύουν και να ποτίζουν το σπόρο της αλήθειας, είναι βέβαιοι ότι ‘ο Θεός θα το κάνει συνεχώς να αυξάνει’.
Trong khi các Nhân-chứng ở Ghinê Xích Đạo hăng hái tiếp tục trồng và tưới hột giống của lẽ thật, họ biết chắc rằng ‘Đức Chúa Trời sẽ làm cho nó lớn lên’ (I Cô-rinh-tô 3:6).
Μπορεί να πότιζε το αμπέλι τους καλοκαιρινούς μήνες αν οι βροχές της άνοιξης δεν είχαν δημιουργήσει αρκετή υγρασία.—Ησαΐας 5:6· 18:5· 27:2-4.
Người đó có lẽ cần tưới nho vào những tháng hè nếu mùa xuân mưa không đủ nước.—Ê-sai 5:6; 18:5; 27:2-4.
10 »Η γη την οποία θα πάρεις στην κατοχή σου δεν είναι σαν τη γη της Αιγύπτου από την οποία βγήκατε, όπου έσπερνες τον σπόρο σου και τον πότιζες με το πόδι σου,* όπως σε λαχανόκηπο.
10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau.
Εμείς φυτεύουμε και ποτίζουμε, αλλά ο Θεός το κάνει να αυξάνει
Chúng ta trồng và tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên
Τα ρεύματα με νερό μπορεί να αναφέρονταν σε αρδευτικά αυλάκια που τα χρησιμοποιούσαν για να ποτίζουν δέντρα σε περιβόλια.
Dòng nước cũng có thể ám chỉ mương nước dùng tưới cây trong vườn cây ăn trái.
15 λεπτά: «Οι Σπόροι Πρέπει να Ποτίζονται για να Αναπτυχθούν».
15 phút: “Hạt giống cần được tưới để lớn lên”.
(Παροιμίαι 11:17, ΜΝΚ) Το ίδιο νόημα έχουν και τα λόγια: «Η αγαθοποιός ψυχή θέλει παχυνθή· και όστις ποτίζει, θέλει ποτισθή και αυτός».—Παροιμίαι 11:25· παράβαλε Λουκάς 6:38.
Những lời có ý nghĩa tương tợ là: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê, còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội” (Châm-ngôn 11:25; so sánh Lu-ca 6:38).
Αν θέλουμε να καλλιεργήσουμε έναν κήπο, χρειάζεται να φυτέψουμε τους σπόρους, να τους ποτίζουμε και να τους προστατεύουμε από τα ζιζάνια.
Nếu muốn trồng trọt, chúng ta cần phải gieo hạt giống, tưới nước, và bảo vệ chúng khỏi cỏ dại.
Προσκαλείς την έγκυο ηλίθια στο σπίτι σου και την ποτίζεις λεμονάδα.
Mời một ả bầu ngu ngốc vào nhà bạn... Rồi rót cho cô ta cả mớ nước chanh.
«Εγώ» είπε ακόμα, «έχω ένα λουλούδι που το ποτίζω τακτικά.
"""Tôi"", chàng bảo, tôi có một đóa hoa tôi tưới nước hằng ngày."
Εγώ εφύτευσα, ο Απολλώς επότισεν, αλλ’ ο Θεός ηύξησεν· ώστε ούτε ο φυτεύων είναι τι ούτε ο ποτίζων, αλλ’ ο Θεός ο αυξάνων».
Vậy, người trồng, kẻ tưới, đều không ra gì, song Đức Chúa Trời là Đấng làm cho lớn lên”.
«Η γενναιόδωρη ψυχή θα παχυνθεί [θα ευημερεί]», λέει κατόπιν ο βασιλιάς, «και όποιος ποτίζει άλλους άφθονα θα ποτιστεί άφθονα και ο ίδιος».
Vị vua nói tiếp: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê; còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội”.
Ποτίζουν τ άλογά τους και μετά φεύγουν.
Họ cho ngựa uống nước rồi đi tiếp.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ποτίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.