potere decisionale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potere decisionale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potere decisionale trong Tiếng Ý.

Từ potere decisionale trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời nói, phương, quyết định về, ngôn, tiếng nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potere decisionale

lời nói

(say)

phương

quyết định về

(say)

ngôn

(say)

tiếng nói

(say)

Xem thêm ví dụ

La seconda fase consiste nello spostare all'esterno estromettere il potere decisionale.
Giai đoạn hai là quyền đưa ra quyết định.
Forse potremmo ottenere un'ordinanza del tribunale, ottenere il potere decisionale, dichiarare che e'incapace di prendere questa decisione.
gạt qua 1 bên điều cô ấy muốn viện cớ rằng cô ấy không đủ khả năng đưa được ra quyết định.
Ci piace essere detentori del potere decisionale e desideriamo averne sempre di più?
Phải chăng chúng ta muốn mọi người phải theo ý kiến của chúng ta và muốn có nhiều quyền hành hơn nữa?
Quando cominciamo a vedere potere sulle principali funzioni del governo -- spesa, legislazione, potere decisionale -- allora siamo sulla strada della rivoluzione del governo aperto.
Khi chúng tôi bắt đầu thấy được sức mạnh thông qua trách nhiệm chính của chính phủ - sử dụng, lập pháp, đưa quyết định - rồi chúng tôi đang tiến hành cuộc cách mạng chính phủ mở.
Il sistema legale poteva essere incoerente e a volte arbitrario poiché l'imperatore governava per decreto e aveva potere decisionale su tutti i risultati giudiziari.
Hệ thống pháp luật có thể mâu thuẫn, và khá nhiều khi tỏ ra độc đoán, bởi vì Hoàng đế cai trị bằng nghị định và là người đưa ra phán quyết cuối cùng đối với mọi vấn đề luật pháp.
Se i genitori tengono per sé tutto il potere decisionale e lo considerano un proprio “diritto”, limitano seriamente la crescita e lo sviluppo dei loro figli.
Nhưng nếu cha mẹ giữ lại tất cả khả năng đưa ra quyết định và cho rằng đó là “quyền” của họ, thì họ đã giới hạn sự tăng trưởng và phát triển của con cái họ một cách trầm trọng.
E ciò perché la maggior parte di coloro che hanno potere decisionale, sia nel settore pubblico che in quello privato, non ritengono di trovarsi in pericolo.
Và đó là do những người có quyền quyết định trong cả khu vực quốc doanh và tư doanh, không cảm nhận được rằng họ đang ở trong nguy hiểm.
Il punto chiave è che, se continuiamo a vedere l'educazione come se fosse venire a scuola per raccogliere informazioni e non come esperienza di apprendimento, dando potere decisionale agli studenti andando incontro all'errore, stiamo mancando il bersaglio.
Điều cốt yếu là, nếu chúng ta tiếp tục coi giáo dục là phải tới trường để lĩnh hội kiến thức chứ không phải là học tập từ kinh nghiệm, là cho lũ trẻ tiếng nói và chấp nhận thất bại, thì chúng ta đang đi sai đường.
Ad esempio, se oggi ci fossero un'organizzazione multinazionale, uno stato o un ente giuridico a stabilire che nessuna donna venga ammessa ad un consiglio direttivo, che nessuna donna abbia poteri decisionali, che nessuna donna possa assumere alcun incarico finanziario, sarebbe uno scandalo.
Ví dụ, nếu có một tổ chức đa quốc gia, chính phủ và các liên đoàn ngày nay nói rằng phụ nữ không được làm lãnh đạo không được đưa ra quyền quyết định trong chính quyền, không được giải quyết các vấn đề tài chính, chúng ta sẽ bị coi thường.
Le principali questioni affrontate da Lincoln furono lo status giuridico degli ex schiavi, la lealtà e i diritti civili degli ex ribelli, lo status politico degli 11 Stati ex Confederati, i poteri del governo federale necessari per prevenire un'eventuale futura nova guerra civile ed infine la questione inerente al fatto se fosse il Congresso oppure il Presidente la figura rappresentativa decisionale più importante.
Các vấn đề chính mà Lincoln phải đối mặt là địa vị của những cựu nô lệ (được gọi là "Freedmen", tạm dịch là người được giải phóng), sự trung thành và dân quyền của các cựu binh phe phản loạn, địa vị của 11 cựu tiểu bang Liên minh miền Nam, quyền lực của chính phủ liên bang cần thiết để ngăn chặn một cuộc nội chiến trong tương lại, và câu hỏi liệu Quốc hội hay tổng thống sẽ ra các quyết định lớn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potere decisionale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.