potens trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potens trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potens trong Tiếng Thụy Điển.

Từ potens trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Lũy thừa, lũy thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potens

Lũy thừa

(matematisk operation)

lũy thừa

Xem thêm ví dụ

Kort därefter tog Pol Pot makten.
Sau đó không lâu, một lãnh tụ chính trị tên Pôn Pốt lên nắm quyền.
Du har just hit jack-pot.
Mày trúng thưởng rồi.
Vi kan förse med potens där vi anser att det behövs.
chúng ta có thể phân phối lại sức mạnh | chúng ta có thể thấy được số phận.
Det innehöll bland annat singlarna "Locked Up" och "Lonely" såväl som "Belly Dancer (Bananza)", "Pot Of Gold" och "Ghetto".
Album này có các bài hit là "Locked Up" và "Lonely," cũng như "Belly Dancer (Bananza)," "Pot Of Gold," và "Ghetto".
Manlig potens.
Bổ thận tráng dương.
Hämta din k-pot.
Đi lấy quân trang đi.
18 Känslokyla hos en kvinna kan bero på att hennes man inte är så hänsynsfull som han borde vara, men en hustrus likgiltighet sårar också mannen, och tecken på avsmak kan förta hans potens eller rentav få honom att känna sig dragen till någon annan.
18 Sự liệt âm nơi người vợ có thể tùy ở sự thiếu quan tâm của người chồng; và sự lãnh đạm của người vợ cũng làm đau lòng người chồng. Nếu vợ tỏ ra chán chường trong khi giao hợp, chồng có thể mất hứng thú và sẽ bị thúc đẩy đi tìm một đàn bà khác.
Pol Pots män förde senare bort min pappa och min morbror.
Sau đó, lính của Pôn Pốt đến bắt cha và cậu tôi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potens trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.