positiva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ positiva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ positiva trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ positiva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dương, tích cực, cộng, xác thực, bản dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ positiva
dương(positive) |
tích cực(positive) |
cộng(plus) |
xác thực(positive) |
bản dương(positive) |
Xem thêm ví dụ
11 Tenha uma atitude positiva. 11 Có thái độ tích cực. |
22 Há outro aspecto positivo da humildade mental que os servos de Deus precisam pôr em prática. 22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập. |
A lista inclui palavras-chave positivas e negativas. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Hoje, a minha tia está a lutar corajosamente e a passar por este processo com uma atitude muito positiva. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Uma apresentação desse tipo, que estimula o raciocínio, causa uma impressão positiva e dá aos ouvintes muita coisa em que pensar. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Ele apresenta a verdade de maneira positiva e concisa. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
O zelo de Davi era ciúme num sentido positivo, isto é, intolerância com a rivalidade ou o vitupério, um forte anseio de proteger um bom nome ou de corrigir um mal. Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
(2 Coríntios 1:8-10) Deixamos que o sofrimento produza um efeito positivo em nós? (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Escolha uma das ações positivas (da parte superior do seu diagrama) que está fazendo ou fez na vida. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
Contudo, a criatura espiritual contradisse então a Deus e mentiu sobre as conseqüências da desobediência, dizendo: “Positivamente não morrereis. * Ê-va đã trả lời đúng, vì chồng bà đã cho bà biết. |
Dê exemplos de pontos bíblicos positivos tirados do livro Conhecimento que podem ser usados no ministério. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
(Eclesiastes 2:24) E conforme veremos, Salomão chegou a uma conclusão bem positiva e otimista. Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
Em vez de julgarmos essas pessoas, pressupondo que provavelmente nunca se tornarão adoradores de Jeová, devemos ter uma atitude positiva, “pois até mesmo nós éramos outrora insensatos, desobedientes [e] desencaminhados”. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Melhor ainda, por que não tentar substituí-lo por algo mais positivo e apropriado? Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp. |
Estes são os casais que estão continuamente a tentar reparar a sua própria relação, que têm uma perspetiva muito mais positiva do seu casamento. Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân. |
Al Gore: Finalmente a alternativa positiva se mistura com o nosso desafio económico e o desafio da nossa segurança nacional. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
Precisamos de um relatório positivo. Chúng ta cần một bản báo cáo tích cực. |
Terceiro fator: Influência positiva Yếu tố #3—Ảnh hưởng tốt |
Em seu diário de estudo das escrituras, faça uma lista de algumas maneiras pelas quais você pode influenciar de maneira positiva a fé das pessoas de sua própria família, sua ala, seu ramo ou seus amigos. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
Um legado positivo Thành quả để lại |
Se aumentarmos o nível de pensamentos positivos no presente, o cérebro experiencia o que chamamos de " vantagem da felicidade ", que é o cérebro em modo positivo a trabalhar muito melhor do que em modo negativo, neutro ou em stress. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
(9) Que reação positiva você tem visto ao mostrá-lo? (9) Anh chị nhận thấy phản ứng tích cực nào khi họ xem băng ấy? |
8 Essa qualidade é positiva e faz com que queiramos fazer o bem. 8 Nhân từ là điều tích cực, khiến chúng ta muốn làm điều thiện cho người khác. |
Se a resposta a ambas as perguntas for positiva, os passos que você dará a seguir dependerão dos costumes locais. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
Você consegue ver os efeitos positivos que a Escola do Ministério Teocrático tem sobre sua espiritualidade? Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ positiva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới positiva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.