portare a trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portare a trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portare a trong Tiếng Ý.

Từ portare a trong Tiếng Ý có các nghĩa là dẫn, thắng lợi, đổ, dẫn đến, mưng mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portare a

dẫn

thắng lợi

đổ

dẫn đến

mưng mủ

Xem thêm ví dụ

Possiamo portare a termine il lavoro.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
(Matteo 5:28) Salvaguardiamo dunque il cuore ed evitiamo le situazioni che potrebbero portare a queste disastrose conseguenze.
(Ma-thi-ơ 5:28) Vậy chúng ta hãy gìn giữ lòng và tránh những tình huống có thể đưa đến hậu quả tai hại như thế.
Io credo di poter portare a termine la missione.
Tôi tin tôi có thể thưa ông.
Se adesso penso con quanta caparbietà ho voluto portare a tutti i costi queste stupidaggini!
Tôi không nghĩ tôi có thể luôn đem theo mấy thứ này bên mình... mấy món ngu ngốc.
Anche se questa differenza di personalità può sembrare poco importante, in realtà potrebbe portare a seri problemi”.
Sự khác biệt đó dường như nhỏ nhặt nhưng có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng”.
Ascolta, Mario, ho un lavoro da portare a termine, quindi, qualunque cosa tu voglia...
Nghe này, Mario, tôi có việc phải làm, nên dù việc này là gì...
Ero impaziente di portare a termine la mia vendetta contro l'MI6.
Tôi chỉ là rất muốn trả thù MI6.
Vi prego di portare a vostro fratello la mia gratitudine per... la sua gentile scorta.
Xin hãy gửi lời cảm ơn của tôi đến em trai ngài... vì sự hộ tống tử tế của ngài ấy.
Hai detto " in pace "... o " pieno di vergogna per essermi fatto portare a spasso per il cordone ombelicale "?
Vừa nói là " trong hoà bình " hay là " trong sự xấu hổ vô cùng sau khi bị mẹ nắm tai mà dắt đi vòng quanh "?
+ La fece portare a casa di Òbed-Èdom+ il gattita.
Thay vì vậy, ông sai người mang hòm ấy đến nhà của Ô-bết-ê-đôm+ người Ga-tha.
Tutto ciò può portare a una vita priva di significato o di uno scopo.
Điều này có thể dẫn đến một đời sống gần như vô nghĩa hoặc không có mục đích.
Portare a casa un topo e dirgli che ciò che è mio è suo!
Mình đã để một con chuột vào chỗ ở của mình và bảo nó những gì của mình đều là của nó!
Perché portare a termine gli studi
Những lợi ích khi không bỏ học
A motivo della sua preparazione, Dio benedisse Nefi con il potere di portare a termine il suo compito.
Nhờ sự chuẩn bị của Nê Phi, nên Thượng Đế đã ban phước cho ông với quyền năng để hoàn thành nhiệm vụ của ông.
Anche nella vita, l’infrazione alle regole può portare a delle penalità e persino alla squalifica.
Trong cuộc sống, cũng có những hình phạt, có lẽ ngay cả việc bị loại ra khỏi cuộc thi, nếu các điều luật không được tuân theo.
Piccole decisioni possono portare a gravi conseguenze.
Những quyết định không quan trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.
Io devo portare a casa Jeremy.
Mình phải đưa Jeremy về
Un impegno è qualcosa che assumiamo con serietà e che giuriamo di portare a termine.
Lời cam kết là một điều mà chúng ta coi trọng, ta thề không bao giờ phá vỡ nó.
Non voglio portare a galla segreti imbarazzanti a un pubblico internazionale, ma devo.
Tôi không muốn nói ra những bí mật đáng xấu hổ cho khán giả quốc tế, nhưng tôi cần phải làm điều đó.
Ma dobbiamo guardare avanti e portare a termine la missione.
Nhưng giờ, chúng ta phải bỏ qa chuyên đó và hoàn thành việc quan trọng khác.
Eravamo riusciti a portare a termine la traversata!
Chúng tôi đã hoàn tất cuộc hành trình!
Ora, essendo imperfetto, non poteva più portare a termine l’originale proposito di Dio per l’umanità.
Bây giờ, vì cớ sự bất toàn, con người không thể làm tròn ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời đối với nhân loại nữa.
Adesso vi voglio portare a Roswell, New Mexico, il 24 di ottobre.
Tiếp theo, tôi sẽ đưa các bạn tới Roswell, New Mexico, ngày 24/10.
Essa mangia a sazietà e mette da parte del cibo da portare a Naomi. — Rut 2:14.
Nàng ăn đến no nê và nhớ để dành phần mang về cho Na-ô-mi.—Ru-tơ 2:14.
Devo sapere che farai del tuo meglio, per portare a casa la Triplice Corona.
Và ta muốn rằng cháu hãy cố hết sức có thể để mang về cú ăn 3

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portare a trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.