portakal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portakal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portakal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ portakal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cam, cây cam, quả cam, Cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portakal
camnoun Burada ne tür portakallar dikersin? Anh đang trồng loại cam nào vậy? |
cây camnoun İçinde benim bir portakal ağacı büyüten gübrem var, ki bu mükemmel. Nó được bón phân vi sinh, và có một cây cam đang trồng trong đó, thật là tuyệt. |
quả camnoun Sitede çocuğumun şu an bir portakal boyutunda olduğu yazıyor. Trang web nói con em bây giờ lớn bằng quả cam rồi. |
Cam
Burada ne tür portakallar dikersin? Anh đang trồng loại cam nào vậy? |
Xem thêm ví dụ
Hangisinin nerede içildiğinin önemi yok; şimdi onları yeniden adlandırıp birisini kahve evi diğerini de portakal suyu evi olarak çağıracağız. Nước vừa múc về sẽ chia cho mọi người trong nhà cùng uống, gọi là uống nước mới. |
Her pazar ona portakal götürürsün. Ve beş yıl sonra çıkışta kavuşursunuz. Em có thể mua cam cho hắn những ngày Chủ nhật và đợi năm năm hắn sẽ ra. |
Bu adamı ilk gördüğümde Florida'da portakal topluyordu. Khi tôi gặp người đàn ông này anh ta đang hái táo ở Florida. |
Tat alma harikası taze bir portakalın lezzetinden, naneli dondurmanın iç açıcı ferahlığından, sabah kahvesinin canlandırıcı acılığından ve usta bir aşçının özel sosunun hassas baharat ayarından zevk almamızı mümkün kılar. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Bu yüzden gelecek sefer portakal suyu içerken burnunuzu tıkamayı, hatta belki kahve ya da Bloody Mary içmeyi tercih edin Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy. |
Kendisine sürpriz bir doğum günü hediyesi olarak kasalarla greyfurt, ananas ve portakal verilmişti. Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
İçinde benim bir portakal ağacı büyüten gübrem var, ki bu mükemmel. Nó được bón phân vi sinh, và có một cây cam đang trồng trong đó, thật là tuyệt. |
Evet, portakal ağacı! Phải, cây cam. |
Portakal falan istemiyor! Cô ta không muốn ăn cam! |
Bunda çok az portakal kabuğu var ama hiç ceviz yok. Có một ít vỏ cam, nhưng không có nhục đậu khấu. |
Portakallara New York' ta sıkça rastanır oldu. Cam trở nên phổ biến ở New York. |
Kim bir barda portakal suyu içmek ister ki? Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar? |
Bu durum, acı tat alma reseptörlerimizi portakal suyundaki acı moleküllere daha hassas bir hale getirir Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
Bir agaçtan üç portakal yemistin. Ông đã ăn 3 trái cam từ 1 cây. |
Portakallara New York ́ ta sıkça rastanır oldu. Cam trở nên phổ biến ở New York. |
Portakal suyu, mango suyu, nar, hindistan cevizi sütü. Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không? |
Portakalları topladılar ve sattılar; böylece ihtiyaç içindeki çiftin hem bir gelir kaynağına sahip olmasını sağladılar hem de onları kaygılarından kurtardılar. Sau đó, các anh chị gửi số tiền thu được cho cặp vợ chồng nghèo này, và giúp họ bớt lo lắng. |
Portakal getirebilir misin? Ngươi lấy ít cam được không? |
Portakal suyu... Nước cam... |
" Bir dilim portakal istiyorum... " Tôi muốn một lát cam |
Yunanistan'dan bir portakal kasasında kaçtım. Anh rời khỏi Hy Lạp trong một thùng cam. |
Onlar her renk gölge - saman, limon, portakal, tuğla, İrlanda setter, karaciğer, kil; Spaulding söyledi ama, gerçek canlı olan birçok değildi alev - renkli bir tonla. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Sana bir portakal soyayım. Để em gọt cam cho anh. |
Portakal ile araba ön camını karşılaştırmak isterseniz ne yaparsınız? Giả dụ, làm sao để so sánh quả cam với kính chắn gió? |
Portakalı elimden düşür. Hãy lấy quả cam từ tay tôi |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portakal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.