pors trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pors trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pors trong Tiếng Thụy Điển.
Từ pors trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự phá lên, sự nổ ra, cơn gió mạnh, bão tố, trận bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pors
sự phá lên(gale) |
sự nổ ra(gale) |
cơn gió mạnh(gale) |
bão tố(gale) |
trận bão(gale) |
Xem thêm ví dụ
Med det brutna brödet visar vi att vi minns Jesu Kristi fysiska kropp, en kropp som utsattes för smärta, bedrövelser och frestelser av alla slag,19 en kropp som tyngdes av en sådan ångestfylld börda att han blödde ur varje por,20 en kropp vars kött sönderslets och vars hjärta krossades genom korsfästelsen.21 Vi uttrycker vår tro på att fastän samma kropp lades ner i döden, uppstod den från graven för att aldrig mer uppleva sjukdom, förruttnelse eller död.22 Och när vi tar del av brödet visar vi vår tro på att våra kroppar, liksom Kristi jordiska kropp, ska befrias från dödens bojor, uppstå i triumf från graven och återställas till våra eviga andar.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Lystring, por favor! Xin mọi người hãy chú ý. |
Intressanta fakta: Trots att hönsäggets kalciumrika skal ser ut att vara lufttätt kan det ha upp till 8 000 mikroskopiska porer. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Jag vill träffa Patron Lechero, por favor. Xin lỗi, tôi cần gặp Lechero. |
I La Sagrada Escritura—Texto y comentario por profesores de la Compañía de Jesús (Den heliga skrift – Text och kommentarer av professorer i Jesuitorden) sägs det att ”hos perserna, mederna och kaldéerna utgjorde astrologerna en prästklass som sysslade med ockulta läror, astrologi och medicin”. Cuốn La Sagrada Escritura—Texto y comentario por profesores de la Compañía de Jesús (Kinh Thánh—Bản dịch và lời bình của các giáo sư dòng anh em Chúa Giê-su) giải thích: “Ở Ba Tư, Mê-đi và Canh-đê, các nhà thông thái là tầng lớp thầy tư tế chuyên nghiên cứu khoa học huyền bí, chiêm tinh và dược thảo”. |
Men dessa porer är speciella. Nhưng các cánh cổng này rất đặc biệt. |
Detta lidande fick mig, ja, Gud, den störste av alla, att skälva av smärta och blöda ur varje por samt lida till både kropp och själ – och jag önskade att jag inte skulle behöva dricka den bittra kalken och rygga” (L&F 19:16, 18). “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy, và co rúm” (GLGƯ 19:16, 18). |
Vår hud på ryggen är tjockare, med mindre porer. Phần da ở lưng dày hơn, với các lỗ chân lông nhỏ. |
Om Jehovas vittnen säger han: ”De går systematiskt från dörr till dörr.” (¿Por qué se van los Católicos?) Còn về Nhân Chứng Giê-hô-va, ông viết: “Họ đi từng nhà một cách có hệ thống”. |
Det är en gripande symbolik att ”blod kom ur varje por”38 när Jesus led i Getsemane, platsen för olivpressen. Đó là biểu tượng sâu sắc mà “máu [đã] chảy ra từ mọi lỗ chân lông”38 trong khi Chúa Giê Su phải chịu đau đớn ở trong vườn Ghết Xê Ma Nê, nơi ép dầu ô liu. |
Detta lidande gjorde, att jag, Gud, den störste av alla, skalv av smärta och blödde ur varje por ... “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng vĩ đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, ... |
De bör också nämna hans intensiva själsliga lidande och ångest när han tog på sig våra synder, vilket fick honom att blöda ur varje por. Họ cũng nên đề cập đến nỗi đau khổ mãnh liệt về phần thuộc linh và đau đớn khi Ngài tự mang lấy tội lỗi của chúng ta, khiến cho Ngài rướm máu từ mỗi lỗ chân lông. |
" Svek utstrålar ut av honom på varje por. " Sự phản bội tràn ra người hắn ở mọi lỗ chân lông. " |
Upplösta kemiska ämnen från maten i munnen retar receptorer eller sinnesceller som sticker fram i porerna på tungan. Thành phần hóa học chứa trong thực phẩm hòa tan trong miệng chúng ta kích thích các thụ thể vị giác nhô lên từ những lỗ nhỏ trên lưỡi. |
När vi zoomar in på en av dessa lila neuroner kan vi se dess yttre membran är översållat med mikroskopiska porer. Khi chúng ta nhìn kĩ từng cụm tế bào thần kinh màu tím này, chúng ta sẽ thấy lớp màng ngoài của chúng được khảm đầy những lỗ li ti rất nhỏ. |
”Por favor, leia este cartão” (”Var god läs detta kort”) var det första portugisiska uttryck vi lärde oss att använda i predikoarbetet. Câu nói đầu tiên bằng tiếng Bồ Đào Nha mà chúng tôi học sử dụng trong công việc rao giảng là “Por favor, leia este cartão” (“Xin mời đọc thẻ này”). |
Detta lidande fick mig, ja, Gud, den störste av alla, att skälva av smärta och blöda ur varje por samt lida till både kropp och själ — och jag önskade att jag inte skulle behöva dricka den bittra kalken” (L&F 19:16–18). “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy” (GLGƯ 19:16–18). |
”Detta lidande fick mig, ja, Gud, den störste av alla, att skälva av smärta och blöda ur varje por samt lida till både kropp och själ – och jag önskade att jag inte skulle behöva dricka den bittra kalken och rygga – “Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng vĩ đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn—và ta mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy, và co rúm— |
Kung Benjamin fortsätter sitt tal – Herren den Allsmäktige skall verka bland människorna i ett tabernakel av lera – Blod skall komma ur varje por då han sonar världens synder – Hans namn är det enda genom vilket frälsning kommer – Människor kan lägga av den naturliga människan och bli heliga genom försoningen – De ogudaktigas kval skall bli som en sjö av eld och svavel. Vua Bên Gia Min tiếp tục ngỏ lời với dân chúng—Chúa Vạn Năng sẽ phục sự giữa loài người trong một đền tạm bằng đất sét—Máu sẽ chảy ra từ mọi lỗ chân lông trong khi Ngài chuộc tội lỗi của thế gian—Danh của Ngài là danh duy nhất mà nhờ đó sự cứu rỗi có thể đến—Loài người có thể cởi bỏ con người thiên nhiên của mình và trở nên thánh hữu qua sự chuộc tội—Cực hình của kẻ ác sẽ chẳng khác chi hồ lửa với diêm sinh. |
Susana hade omarbetat bananflugan till vänster så att endast två av de 200 000 cellerna i hjärnan hade de ljuskänsliga porerna. Susana đã kiến tạo lại chú ruồi giấm bên tay trái để cho chỉ có hai trong hơn 200 000 tế bào não của nó có chứa các cánh cổng nhạy sáng. |
Man kan utnyttja detta för att säkerställa att endast ett antal neuroner innehåller våra ljusaktiverade porer och andra inte gör det. Bạn có thể lợi dụng điều này để đảm bảo rằng chỉ có một số tế bào thần kinh nhất định chứa những cánh cổng nhạy sáng, còn các tế bào khác thì không. |
Det är mikroskopiska porer i Vibraniumet som jag tror är kalibrerat till Coulson's DNA. Có những lỗ nhỏ trong Vibranium theo tôi nghĩ là hiệu chỉnh theo DNA của Coulson. |
Idag ska jag ge er några inblickar i åtta av mina projekt, som jag arbetar på tillsammans med den danska konstnären Søren Pors. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu sơ qua với các bạn về 8 dự án của tôi, được hoàn thành với sự cộng tác của nghệ sĩ Đan Mạch Soren Pors. |
Señorita... Kalkarna, por favor. Đưa tôi mấy cái ly, thưa quý cô. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pors trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.