populärvetenskap trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ populärvetenskap trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populärvetenskap trong Tiếng Thụy Điển.

Từ populärvetenskap trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là sự phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ populärvetenskap

sự phổ biến

Xem thêm ví dụ

Cosmos tillbringade 50 veckor på Publishers Weekly bästsäljare lista och 70 veckor på New York Times bästsäljare lista för att bli en av de bäst säljande populärvetenskapliga böckerna som någonsin publicerats.
Thành công không kém gì chương trình TV cùng tên, cuốn sách Vũ trụ đã đứng 50 tuần trong danh sách best-sellers (sách bán chạy nhất) trên tờ Publishers Weekly, 70 tuần trên danh sách best-sellers của New York Times và trở thành cuốn sách khoa học bán chạy nhất lúc bấy giờ.
" Ibland tror jag att populärvetenskapen nästan är lika viktig för vetenskapens utveckling som originalverk. "
" Đôi khi tôi nghĩ rằng luận thuyết nói chung và phổ biến gần như là quan trọng cho sự tiến bộ của khoa học như tác phẩm gốc. "
Den är populärvetenskaplig snarare än fackvetenskaplig.
Nó thu hút nhiều dân nghiệp dư hơn là các học giả chuyên nghiệp.
Charles Darwin sa, "Ibland tror jag att populärvetenskapen nästan är lika viktig för vetenskapens utveckling som originalverk."
Charles Darwin nói, " Đôi khi tôi nghĩ rằng luận thuyết nói chung và phổ biến gần như là quan trọng cho sự tiến bộ của khoa học như tác phẩm gốc."
Den stora planen (engelsk originaltitel: The Grand Design) är en populärvetenskaplig bok skriven av fysikern Stephen Hawking och Leonard Mlodinow som utgavs 2010.
The Grand Design là một cuốn sách phổ biến khoa học được viết bởi các nhà vật lý Stephen Hawking và Leonard Mlodinow và được Bantam Books xuất bản trong năm 2010.
Strax därpå blev den populärvetenskaplige författaren Jonah Lehrer påkommen med att plagiera och hitta på citat, och han har berättat för mig att han överväldigades av skam och ånger.
Không lâu sau đó, một nhà báo khoa học tên Jonah Lehrer... bị bắt vì tội đạo văn và bịa đặt các lời trích dẫn, anh ta nói với tôi rằng anh vô cùng xấu hổ và hối hận.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populärvetenskap trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.