popo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ popo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ popo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mông đít, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ popo

mông đít

noun

Yani gerçekten bir ağzı ve poposu olduğunu görebilirsin, ya da bir --
Bạn thấy đấy, nó có 1 cái miệng và 1 mông đít, hoặc một...

đít

noun

Parmağını göbeğine sokunca pislik çıkıyor olması oranın popon olduğunu göstermez.
Mày móc rốn ra thứ màu nâu, không có nghĩa đó là lỗ đít đâu.

Xem thêm ví dụ

Önce poposuna, sonra suratına.
Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.
Popoları sözünü kullanmam gerekiyor mu?
Thế cứ nhất thiết phải là Bopbi à?
Senin popon titriyor diye biz aç kalacağız öyle mi?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
Bir popo el çıkmasına yol açtın bile.
Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa.
Yeterince kesersen belki vücudun poponu yer.
V ¿näu cé nhÌn 1⁄2 Ô thÉ thÝn thæ cé sÆ xïi luén méng cÔa mÉnh.
Poposuna mı koymuşlar?
Họ đút vào đít à?
Biz ailemin çiftliğinde off bizim popo işe ise, başınızı o küf yıkayacak olacaktır.
Nếu chúng ta làm việc mông của chúng tôi ra khỏi tại trang trại của gia đình tôi, rằng nấm mốc trong đầu của bạn sẽ rửa sạch.
Sağa doğru yatıyorsun çünkü popon orantısız.
Em nghiêng về bên phải là vì mông của em bị lệch.
Biliyorsun, eğer seninle evli olmasam tam benlik bir popoya sahip bu bayanla bütün gece hiç durmadan...
Nếu chưa lấy em thì đây là người anh có thể bên cạnh suốt đêm...
Bankın üzerine sıcak bir yaz gününde şortla uzun süre oturduğunuzda banktaki çizimlerin izleri poponuza geçecektir.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
" Limo" ya dokunacak olursan popona şaplağı yersin Gecegezgini
Cậu đụng chạm" limo " của tôi Tôi sẽ đá đit cậu, Nightstalker
Popomun oturmaktan acıdığını söyle ona!
Bảo lão là tao đợi lão tê cả mông rồi đấy.
Dimdik koşmadıklarından popoları yuvarlak değildir.
Chúng không có mông bởi vì chúng không chạy thẳng.
Biraz da popo görelim!
Cho tôi xem mông nào!
Hayır, popom olmaz.
Không, đừng bảo cái mông của tôi.
Şunu bir sıksaydı, poposunun üzerine düşmeyi hatırlardı.
Đây là trái cầu gợi nhớ của nó Nó sẽ phải khóc thét lên nếu mất nó!
Nell, parmağını popondan çıkar.
Nell, bỏ tay con ra khỏi mông đi.
Popolarını elleriyle silerler.
Họ chùi đít bằng tay của mình.
1957 yılında bir sabah, beyin cerrahı Walter Penfield kendini böyle gördü, kocaman elleriyle tuhaf acaip bir yaratık, kocaman bir ağız, ve küçük bir popo.
Vào một buổi sáng năm 1957 bác sĩ giải phẫu thần kinh Wilder Penfield đã tự thấy bản thân mình như thế này, một gã quái dị với đôi tay quá khổ, một cái miệng rộng ngoác, cùng thân hình bé nhỏ.
Normalde popoma bakan 5000 insanın arasında mayoyla dolaşırım.
Bình thường khi cháu mặc đồ bơi là bị 5000 người nhìn mà.
Bir şapka alsan iyi edersin Popo!
Cậu nên đi lấy mũ đi, Papo.
Ve bu Saksonlar çok yaklaştılar. Popom acıyor.
Và lũ Saxon thì gần ta quá rồi.
Lütfen popoma şaplak atın!
Vỗ đi cưng!
Benim popomu kurtardın.
Anh đã cứu tôi.
Baksanıza nasıl da tombul popoları üstüne düşüyorlar.
Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.