πολεμικό ναυτικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πολεμικό ναυτικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πολεμικό ναυτικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πολεμικό ναυτικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hải quân, Hải quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πολεμικό ναυτικό
hải quânnoun Ήμουν με το Πολεμικό Ναυτικό, όχι με τους Νάβαχο. Tôi là lính hải quân chứ không phải người Navajo. |
Hải quân
Το Πολεμικό Ναυτικό ανακάλυψε μια ευφυή εξωγήινη οντότητα στον βυθό του ωκεανού. Hải quân Hoa Kì đã tìm thấy được một người ngoài hành tinh thông minh đang sống dưới đáy đại dương |
Xem thêm ví dụ
Στο μέτωπο του Ειρηνικού, το Γαλλικό Πολεμικό Ναυτικό ήταν ενεργό μέχρι την συνθηκολόγηση της Ιαπωνίας. Trong nhà hát Thái Bình Dương, Hải quân Pháp đã hoạt động cho đến khi Nhật đầu hàng; Richelieu đã có mặt tại. |
Στρατιώτης στο Πολεμικό Ναυτικό. Lính thủy quân lục chiến. |
Το “Ντβίνα” χρησιμοποιούνταν από το Πολεμικό Ναυτικό σαν εκπαιδευτικό πλοίο για τους νεοσύλλεκτους στην Κρονστάνδη. "Dvina" được Hải quân sử dụng như một tàu huấn luyện cho những tân binh mới tại Kronstadt. |
Ήμουν με το Πολεμικό Ναυτικό, όχι με τους Νάβαχο. Tôi là lính hải quân chứ không phải người Navajo. |
Το Πολεμικό Ναυτικό ανακάλυψε μια ευφυή εξωγήινη οντότητα στον βυθό του ωκεανού. Hải quân Hoa Kì đã tìm thấy được một người ngoài hành tinh thông minh đang sống dưới đáy đại dương |
Το Πολεμικό Ναυτικό εξακολουθεί να δοκιμάζει off-book όπλα εκεί, συμπεριλαμβανομένων των βομβών διασποράς. Thủy quân vẫn tiếp tục thử bom ngoài luồng ở đó. Bao gồm bom DIME. |
Ήταν στο Πολεμικό Ναυτικό κι αυτός. Anh ấy cũng là lính thủy quân lục chiến. |
Μετανάστευσαν στις ΗΠΑ με το μεταγωγικό πλοίο του πολεμικού ναυτικού «Ernie Pyle» το 1949. Họ sau đó di cư đến Hoa Kỳ trên tàu sân bay Ernie Pyle năm 1949. |
Το πολεμικό ναυτικό λέει " χούγια. " Hải quân mới " Hooyah. " |
Οι 2 επιζώντες εκκένωσαν το νησί με ένα αντιτορπιλικό του Αμερικανικού Πολεμικού Ναυτικού στις 31 Ιανουαρίου 1942. Hai người sống sót được chiến hạm của Hoa Kỳ di tản ngày 31 tháng 1 năm 1942. |
H Βέρμαχτ αποτελούνταν από τον Στρατό Ξηράς (Heer), το Πολεμικό Ναυτικό (Kriegsmarine) και την Πολεμική Αεροπορία (Luftwaffe). Wehrmacht bao gồm Heer (lục quân), Kriegsmarine (hải quân) và Luftwaffe (không quân). |
Πολλά ανώτατα μέλη του Γαλλικού Πολεμικού Ναυτικού θεώρησαν την Βρετανία και την Γαλλία αποτελεσματικές στον πόλεμο. Nhiều thành viên cao cấp của Hải quân Pháp đã cho rằng Anh và Pháp có hiệu quả chiến tranh. |
Το Λέχαιο δεν ήταν μόνο εμπορικό λιμάνι αλλά επίσης κύρια βάση πολεμικού ναυτικού. Lechaeum không chỉ là một cảng thương mại mà còn là căn cứ của những thuyền chiến. |
Και είμαι στο Πολεμικό Ναυτικό. Và tôi là lính thủy quân lục chiến. |
Το Αμερικανικό Πολεμικό Ναυτικό απέκτησε επίσης τον τύπο, δίνοντας του την ονομασία R5D. Hải quân cũng sở hữu kiểu này và gọi nó là C5M. |
T-45A Διθέσιο αεριωθούμενο αεροσκάφος βασικής και προκεχωρημένης εκπαίδευσης για το Πολεμικό Ναυτικό των ΗΠΑ. T-45A Máy bay phản lực huấn luyện cơ bản và nâng cáo hai chỗ cho Hải quân Hoa Kỳ. |
Ναι, αλλά το Πολεμικό Ναυτικό κλείσει δοκιμές σε Vieques όταν το ποσοστό καρκίνου άρχισε να ανεβάσει στα ύψη. Nhưng thủy quân cũng đã dừng việc thử nghiệm ở Vieques... khi mà tỷ lệ ung thư tăng không kiểm soát. |
Ο παππούς του Κόνγουεϊ ήταν αρχισμηνίας στο Πολεμικό Ναυτικό που πολέμησε στη Μάχη του Ειρηνικού στον Β'Παγκόσμιο Πόλεμο. Ông nội của Conway từng là một chuẩn uý Hải quân, từng chiến đấu ở Thái Bình Dương trong Thế Chiến thứ 2. |
Το πλοίο εντάχθηκε στο Ελληνικό Πολεμικό Ναυτικό από το 1912 έως το 1946. Sân bay trên đảo được điều hành bởi Hải quân Hoa Kỳ từ năm 1942 đến năm 1946. |
1821 - Η κυβέρνηση του στρατηγού Χοσέ ντε Σαν Μαρτίν ιδρύει το πολεμικό ναυτικό του Περού. 1821 – Chính phủ của tổng José de San Martín thiết lập Hải quân Peru. |
Το 1934, η Ατόλλη Τζόνστον, ο Ύφαλος Κίνγκμαν και η Παλμύρα τοποθετήθηκαν υπό το Υπουργείο Πολεμικού Ναυτικού. Năm 1934, Đảo Johnston, Rạn san hô Kingman và Palmyra được đặt dưới quyền của Hải quân Hoa Kỳ. |
Το πλοίο είναι πλέον στη δικαιοδοσία του Πολεμικού Ναυτικού των ΗΠΑ. Bây giờ, con tàu này sẽ chịu sự kiểm soát của Hải quân Hoa Kỳ. |
Ήμουν ο πρώτος που ορκίζονται υποταγή και θα είναι ο πρώτος που θα εγκαταλείψω το πολεμικό ναυτικό. Tôi là người đầu tiên tuyên thệ trung thành và tôi sẽ là người lính Hải quân đầu tiên giải ngũ. |
Ως εκ τούτου, το Πολεμικό Ναυτικό των ΗΠΑ ενεπλάκη επιτυχώς σε ναυτικές συγκρούσεις με τους Γάλλους. Kết quả là Hải quân Hoa Kỳ đã chiến đấu với một loạt các cuộc giao lưu hải quân thành công với Pháp. |
PBM-3B (Model 162C) Ονομασία των Mariner GR.1A που επέστρεψε η RAF στο πολεμικό ναυτικό των ΗΠΑ. PBM-3B (Model 162C) Định danh cho loại Mariner GR.1A cũ của Anh sau khi quay trở về biên chế của Hải quân Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πολεμικό ναυτικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.