포장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 포장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 포장 trong Tiếng Hàn.

Từ 포장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bao, bao bì, đóng gói, bao bọc, sự đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 포장

bao

(package)

bao bì

(packaging)

đóng gói

(package)

bao bọc

sự đóng gói

(packaging)

Xem thêm ví dụ

포장도로를 네 시간 가량 달리고, 오래 된 도로를 일곱 시간 더 달린 끝에야 도착을 했습니다. 긴 여행을 하며 겪은 위험과 불편은 우리를 기쁘게 환영해 준 미스톨랄 회원들을 만나면서 씻은 듯이 사라졌습니다.
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
그런 다음 우리는 완성된 그 잡지들을 우체국으로 가지고 가서 3층까지 운반한 다음 우체국 직원을 도와 잡지들을 분류하고, 우송하기 위해 포장지에 우표를 붙였습니다.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
하이파에 있는 한 상점에서 상점 주인이 할릴 교수가 산 식료품 중 얼마를 여호와의 증인 출판물에서 찢은 종이로 포장해 준 일이 있었습니다.
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
그 광고가 있고 나서 몇 주 내에, 미국과 캐나다와 그 밖의 나라에 있는 증인들은 의류를 분류하여 포장하고 식품을 모아들이기 시작했습니다.
Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm.
액체를 사용하는 방식으로 접근할 때 높은 공간의 포장재료를 가지고 공기 접촉기를 그 포장재료로 채우고 펌프를 사용해 포장재료 전체에 액체를 분배하는데 여기에 팬을 사용하죠, 여기 앞을 보시면 말이죠, 공기가 액체를 통하게하죠.
Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy.
그러므로 부활절은 그리스도의 부활을 축하하는 날로 얄팍하게 포장되어 있지만 실상은 다산 의식일 뿐입니다.
Vì thế, lễ này thật ra là nghi lễ sinh sản được ngụy trang thành lễ mừng sự sống lại của Chúa Giê-su.
그뿐만 아니라, 종이 표지 서적의 생산 라인에서는 하루에 10만 부나 되는 책들이 제본되어 포장됩니다.
Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày.
씹는 담배는 담배로 만든 여러 개의 기다란 가닥이 대개 주머니에 포장된 상태로 판매됩니다.
Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao.
몇주 전, 우리가 이것을 발표한 후 우리는 짐을 싸면서 Venice Beach의 한 뉴스팀 사람을 만났습니다 그는 그 기술에 관해 경탄을 했습니다 그러는 동안 거기에 있던 자전거들이 포장되고 있었고 스케이트보더들도 그랬습니다 그때 한 노숙녀가, 제 말은, 사전적 정의를 따르자면 한 노숙녀가 제 옆으로 와서는 이걸 타고 있는 저는 표준 성인 키인데 그녀가 문득 멈추고, 그때 카메라가 저기 있었고, 그리고서는 그녀는 저를 봤죠 그리고 "제가 한번 타도 될까요?" 라고 말했습니다
Một vài tuần trước, sau khi khởi động nó, chúng tôi đã ở đây với một đôi tin tức ở bãi biển Venice, chạy vụt lên và trở lại, và anh ấy lấy làm lạ về công nghệ này, trong khi đó các xe đạp đang chạy qua, và ván trượt đang chạy vụt qua, và một bà già - ý tôi là, nếu bạn tra trong từ điển, Một bà già nhỏ người - đã đến bởi tôi - và giờ tôi đang nói về điều này, tôi có chiều cao của một người lớn bình thường - và bà ấy dừng lại, và camera đang ở đó, và bà ấy nhìn tôi Và nói, "Tôi có thể thử nó không?"
역청을 모르타르와 도로 포장재로 사용함으로써 수메르 지역의 부서지기 쉬운 진흙 벽돌을 방수 처리할 수 있었고, 그 덕분에 이 구조물들이 수천 년간 보존될 수 있었다.”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
그리고 12단계가 되고 우리 교과서에는 " 포장" 이라고 합니다만 우리 학생들은 보통 " 먹기" 라고 하지요.
Tiếp theo chúng ta đến công đoạn 12, các sách nấu ăn gọi đó là " đóng gói, " nhưng các học viên của tôi gọi đó là " ăn "
남동생은 또한 정기 구독자들에게 우편으로 보내는 잡지를 포장하고 그러한 잡지에 주소가 적혀 있는 종이를 붙이는 기계를 설계하고 제작하는 일을 돕기도 하였습니다.
John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn.
더멜로를 비롯한 성서 비평가들은 다니엘서에 들어 있는 예언들이 “고대 예언으로 포장되어 있지만 실은 필자가 과거 역사를 서술한 것”이라고 말합니다.
Dummelow, nói rằng nội dung trong sách Đa-ni-ên “là những sự kiện đã xảy ra rồi, nhưng tác giả ngụy tạo thành lời tiên tri”.
● 새의 알은 가히 “포장술의 경이”라고 할 수 있습니다.
● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”.
아들, 형제들 배관공, 도로를 포장하는 사람, 간병인, 의사, 변호사
Và vào thời điểm đó, con chó đã được cảm hóa trở thành Phật của tình yêu và lòng tốt.
나이지리아는 70퍼센트가 잠비아는 80%가 비포장도로 입니다
Nigieria: 70% đường không rải nhựa.
수퍼마켓에 가면 모든 음식이 플라스틱으로 포장되어 있습니다 제가 마시는 모든 음료수는 플라스틱에 담겨있습니다
Mọi loại đồ uống tôi sử dụng cũng đều có vỏ bằng nhựa, ngay cả trong siêu thị cung cấp những loại đồ ăn tốt cho sức khỏe.
그는 파이오니아에게서 책을 받자, 종이로 포장하고 그 위에 주소를 써서 돌려주었다.
Sau khi đã nhận cuốn sách từ một người khai thác, em gói trả lại, ngoài bìa có ghi địa chỉ của em.
성탄절에 조그마한 아이들이 자신을 위해 포장된 선물을 안고서 얼굴 가득 기쁨을 띤 모습을 보는 것만큼 큰 즐거움이 또 어디 있겠습니까?
Một trong những niềm vui của mùa Giáng Sinh không phải là thấy gương mặt đầy phấn khởi của trẻ em khi chúng cầm trong tay gói quà chỉ dành riêng cho chúng sao?
색상이 화려한 포장과 플라스틱 장난감에 현혹되기 십상입니다.
Tôi cũng phải thừa nhận rằng, tôi đã từng là một trong số đó.
(마가 2:1-5) 실내 바닥은 돌로 포장했으며, 대개의 경우 짜서 만든 두꺼운 천을 깔아 놓았습니다.
Mái nhà gồm ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
이러한 목소리를 내는 사람 중에는 복음의 진리를 외면하고, 인터넷, 소셜 미디어, 인쇄 매체, 라디오, 텔레비전, 영화를 통해 부도덕, 폭력, 비속어, 음란하고 저속한 것들을 보기 좋게 포장하여 이야기하는 이들이 있습니다. 이들은 이렇게 하여 영생을 향한 목표와 계획으로부터 우리를 멀어지게 합니다.
Những tiếng nói này thuộc về những người coi thường lẽ thật phúc âm và là những người sử dụng mạng Internet, phương tiện truyền thông xã hội và báo chí, đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh để trình bày một cách đầy lôi cuốn sự vô đạo đức, bạo lực, lời lẽ thô tục, sự bẩn thỉu, ô uế theo một cách mà làm cho chúng ta xao lãng khỏi các mục tiêu của mình và kế hoạch mà chúng ta có cho thời vĩnh cửu.
길이 나자 도로포장을 했죠.
Và sau đó họ lát đá cho chúng.
포장지 겉모습은 변한 게 없었어요. 단지 두장의 종이가 추가되었지요.
Những tờ gói bánh mì này không thay đổi gì bên ngoài nhiều, ngoại trừ thêm vài thứ vào 2 mảnh tờ giấy.
먹을수 있고, 음식과 함께 요리 할 수 있게 똑똑한 포장을 할 수 있습니다.
Nó không có độc, vậy nên bạn có thể dùng nó để bọc quanh thức ăn và nấu chúng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 포장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.