poisson lune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poisson lune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poisson lune trong Tiếng pháp.
Từ poisson lune trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá mặt trăng, Cá mặt trăng, hướng dương, thái dương, Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poisson lune
cá mặt trăng(ocean sunfish) |
Cá mặt trăng(ocean sunfish) |
hướng dương
|
thái dương
|
Mặt Trời
|
Xem thêm ví dụ
Ce prédateur géant est le poisson lune, le Mola mola dont la proie préférée est la méduse. Và kẻ săn mồi đó là cá thái dương biển khổng lồ, Mola mola và sứa chính là những con mồi chủ yếu của chúng. |
Le poisson-lune argenté (Monodactylus argenteus) est un poisson de la famille des Monodactylidae. Cá chim dơi bạc (Danh pháp khoa học: Monodactylus argenteus) là một loài cá trong họ Monodactylidae. |
J'ai créé un site web car il y avait tellement de questions concernant les Molas et les poissons lunes. Tôi đã tạo ra một trang web vì tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về Mola và cá thái dương. |
Je trouve là une très belle convergence cosmologique que le Mola mola, dont le nom commun est le poisson lune -- trouve dans la méduse lune son mets préféré. Và tôi nghĩ là có một sự hội tụ vũ trụ học ở đây bởi Mola mola, tên thường gọi là cá mặt trời món ăn ưa thích của nó là sứa mặt trăng. |
Et après on a découvert ces trucs (l'or, le pétrole, le poisson, le bois) et c'est devenu une économie de mille milliards de dollars et maintenant on y passe nos lunes de miel. Và rồi chúng ta khám phá ra -- vàng, dầu mỏ, cá và gỗ rừng và nó đã trở thành, quý vị biết đấy, 1 nền kinh tế ngàn tỉ đô, và giờ thì chúng ta đến đó để hưởng tuần trăng mật. |
Car je regardais le soleil, le glorieux luminaire de la terre, et aussi la lune, traversant les cieux en majesté, ainsi que les étoiles brillant dans leurs cours et la terre sur laquelle je me tenais, et les bêtes des champs, les oiseaux du ciel et les poissons de la mer, ainsi que l’homme marchant à la surface de la terre en majesté dans la force de sa beauté, gouvernant [avec] pouvoir et intelligence ces choses qui sont si grandes et merveilleuses, à l’image même de leur Créateur. Vì tôi nhìn lên mặt trời, vẻ rực rỡ sáng chói của thế gian, và cũng như mặt trăng di động trong vẻ uy nghi [của nó] qua các tầng trời và cũng như các vì sao chiếu sáng trong quỹ đạo của chúng; và cũng như trái đất mà tôi đang đứng, và thú trong cánh đồng và chim muông trên trời và cá dưới biển; và cũng như con người đang bước đi trên mặt đất trong vẻ uy nghi và trong sức mạnh của vẻ xinh đẹp, [với] quyền năng và trí thông minh trong việc cai quản những sự việc vô cùng lớn lao và kỳ diệu, ngay cả trong sự giống như Ngài là Đấng tạo dựng họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poisson lune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poisson lune
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.