포기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 포기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 포기 trong Tiếng Hàn.
Từ 포기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự từ bỏ, sự bỏ, từ bỏ, sự bỏ rơi, sự cam chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 포기
sự từ bỏ(renunciation) |
sự bỏ(abandonment) |
từ bỏ(abandonment) |
sự bỏ rơi(dereliction) |
sự cam chịu(resignation) |
Xem thêm ví dụ
그러므로 우리 모두 생명을 위한 경주를 계속 달리고 또한 이 경주를 결코 포기하지 말기 바랍니다! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
* 여러분은 누군가에게 좋지 않거나 적절하지 않은 것을 포기하도록 돕기 위해 어떤 충고를 해 주겠는가? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
그렇지만 그들은 낙담한 나머지 포기하지 않았습니다. Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản. |
예수께서는 “항상 기도하고 포기하지 말아야 할” 필요성에 대해 예를 들어 설명하신 다음에 “‘사람의 아들’이 도착할 때에, 그가 참으로 땅에서 믿음을 볼 것입니까?” Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
언어적인 어려움이 있었지만 주드슨은 포기하지 않았습니다. Những rào cản ngôn ngữ không khiến ông Judson bỏ cuộc. |
좀 더 신중한 지도자였다면 추격을 포기했을 테지만, 파라오는 그렇지 않았습니다. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
우리가 직면하고 있는 시련이 힘겹게 느껴질 경우, 아브라함이 아들 이삭을 바치도록 요구받았을 때 직면했던 어려운 시험을 기억한다면, 믿음의 경주에서 포기하지 않도록 확실히 격려받지 않겠습니까? Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
진리를 사기 위해 수입이 좋은 직장이나 직업을 포기해야 할 수도 있습니다. Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao. |
(데살로니가 첫째 5:8) 나는 또한 낙담하게 되는 경향과 맞서 싸우는 일에서 절대 포기하지 않는 법을 배워 알게 되었습니다. Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng. |
전체를 책임지는 상황이면 30분 지나기 전에 포기할 가능성이 더 커요. Các bạn sẽ có xu hướng từ bỏ trước thời hạn 30 phút nếu so với các bạn ở đây. |
앨리그잰드라는 이렇게 덧붙입니다. “나는 결혼 전에도 파이오니아 봉사를 하고 있었는데, 단지 결혼식을 화려하게 치르기 위해 그 특권을 포기하고 싶지는 않았습니다. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
하나님의 독생자인 예수께서는 하늘에서의 자신의 지위를 포기하시고 이 땅에서 죄 있는 인간 남녀들 가운데서 생활하신 다음 형주에서의 고통스러운 죽음으로 자신의 완전한 인간 생명을 바치셨는데, 그것은 우리가 영원한 생명을 누릴 수 있게 하기 위한 것이었읍니다. Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28). |
결코 포기하지 마십시오! Không có lý do để đầu hàng! |
우리는 절대 흔들리지 않을 것입니다. 절대로 포기하지 않을 것입니다. Chúng ta sẽ không bao giờ nao núng; chúng ta sẽ không bao giờ bỏ cuộc. |
비버 형제는 제2차 세계 대전이 시작된 해인 1939년에 증인이 되었으며, 전 시간 봉사에 참여하기 위해 번창하던 사진 인쇄업을 포기하였습니다. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
왜 우리가 이런 논쟁을 포기해야 했을까요? Vì sao chúng ta phải thoát khỏi những tranh luận trên? |
서로 실랑이를 벌이면서 화를 내며 언성을 높이다가 결국 어느 한쪽이 포기하고 손을 놓거나 다른 누군가가 개입하게 될지 모릅니다. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
많은 인내[로 추천합니다].” (고린도 둘째 6:4) 그리스도인 봉사자들은 포기하지 않습니다. (2 Cô-rinh-tô 6:4) Những người truyền giáo tín đồ Đấng Christ không bỏ cuộc. |
(시 40:8; 요한 4:34) 그러한 관계는 활기를 주고 활력을 유지시켜 주며, 그리스도인에게 이 경주에서 포기하지 않고 인내심 있게 달리도록 힘을 준다. Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc. |
코네티컷주가 이 제도를 받아들였을 때, 첫 해에 선출된 하원의원들의 78%가 많은 액수를 포기하고 적은 액수의 선거 자금만을 받았습니다. Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ. |
저나비는 진화를 옹호하는 사람들이 “다년간 허다한 잘못된 이론을 전개하다가 포기하였으며, 과학자들이 이제까지 어떤 하나의 이론에도 동의하지 못하였다”고 말한다. Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
“지쳐서 포기하지 않음”이라는 다음 연설에서는 경건한 두려움이 우리에게 기쁨으로 하느님의 계명을 지키려는 동기를 부여해 줄 것임을 설명하였다. Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài. |
(마태 28:19, 20) 그러한 선교 활동을 하려면 흔히 부유한 나라에서 누리는 편안한 생활을 포기하고 가난한 나라로 이주해야 합니다. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
그냥 포기하는게 어때? Sao cậu không thôi đi nhỉ? |
우리는 무엇을 확신하는 가운데 결코 포기하지 말아야 합니까? Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 포기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.