폭행 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 폭행 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 폭행 trong Tiếng Hàn.

Từ 폭행 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bạo lực, bạo lực, hiếp dâm, cưỡng chế, ép buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 폭행

Bạo lực

(violence)

bạo lực

(violence)

hiếp dâm

(assault)

cưỡng chế

ép buộc

Xem thêm ví dụ

( 의도된 성폭행을 통해 자신의 성정체성을 되찾는다는 의미인 듯 ) 멕시코 오악사카주의 대주교는 얼마 전, 깨끗하고 정직한 그 어떤 남자나 여자도 동성애를 원하지 않는다고 말했다.
Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai.
예를 들어, 미국에서는 성폭행을 당한 사람 가운데 절반가량이 18세 이하인 것으로 추산됩니다.
Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi.
이 추정치는 70개국에서 수집된 정보에 근거한 것으로, 여기에는 전쟁, 폭행, 자살, 총기 관련 폭력이 포함되어 있다.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
법과 질서를 소중히 여기면서도, 강도와 성폭행과 살인이 증가하는 추세를 막을 수가 없습니다.
Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.
한 연구에서 인터뷰에 응한 성폭행 피해자 가운데 거의 3분의 1은 자살할 생각까지 하였습니다.
Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử.
미국에서 성폭행을 당한 미성년자 가운데 90퍼센트 이상은 아는 사람에게 공격을 당했습니다.
Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình.
또한 영국에서 “25년 동안 처벌받는 일 없이 사람을 유괴하여 성폭행하고 고문하고 살해”하다가 체포된 사람들과 같은, 냉혹한 살인자들이나 연쇄 살인범들에게 희생된 사람들이 느꼈을 악몽과 같은 고통에 대해서는 어떻게 생각합니까?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
곧 판사님이 폭행 사례로 그에게 체포령을 내렸습니다. 그가 225불이 되는 법정 비용을 지불하지 않았기 때문인데, 그것은 판결 후 몇 주 안 지나서 지불 기한이 되었었죠.
Rồi sau đó thẩm phán ra lệnh bắt giam cậu bởi vì cậu không thể trả 225 đô la phí hầu tòa đã đến hạn trả vài tuần sau khi vụ xử án kết thúc.
아내가 임신을 원하자 당신이 폭행했어요
Cô ấy muốn có thai, và anh đã tấn công cô ấy.
몇 년 전 대학 내 성폭행 사건이 뉴스를 떠들썩하게 했을 당시 변화를 만들 특별한 기회라는 생각이 들었고, 결국 성공했습니다.
Thế nên khi vấn đề bạo hành trường học bắt đầu rộ lên trên thời sự vài năm trước, nó giống như 1 cơ hội đặc biệt để tạo nên sự thay đổi.
그들은 악의 빵을 먹으며 폭행의 포도주를 마시기 때문이다.”—잠언 4:14-17.
Vì chúng nó ăn bánh của sự gian-ác, và uống rượu của sự hung-hăng”.—Châm-ngôn 4:14-17.
11 폭행을 당한 피해자들의 권리가 입증되다
11 Các nạn nhân trong một vụ bạo động được minh oan
역설적으로 폭행 사건 피해자 다수가, 트란 민 낫(Tran Minh Nhat), 응우옌 딘 쿠엉(Nguyen Dinh Cuong),추 만 손(Chu Manh Son), 그리고 마이 티 덩(Mai Thi Dung)을 비롯하여 정부를 비판했다는 이유로수감된 이력이 있는 정치범들이다.
Một điều trớ trêu là nhiều nạn nhân của các vụ đánh đập cũng là cựu tù nhân chính trị, như Trần Minh Nhật, Nguyễn Đình Cương, Chu Mạnh Sơn và Mai Thị Dung.
다른 사람에게 성폭행과 같은 괴롭힘을 당한 사람을 격려하기 위해 어떻게 대속의 가르침을 사용해야 합니까?
Ta nên dùng sự dạy dỗ về giá chuộc thế nào với một người bị kẻ khác làm hại, chẳng hạn như một người bị hãm hiếp?
척은 그 아이에 얼굴을 눈에 파묻었고 학교 경찰은 척을 공격적 폭행죄로 감금했습니다.
Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng.
올리비아라는 여성은 오랫동안 신뢰하고 마음을 썼던 사람에게서 폭행 당한 것을 털어놓은 후 이렇게 말했습니다. "여기 게재된 많은 이야기들을 읽어보니 이렇게 많은 여성들이 앞으로 나아갈 수 있다면 나 또한 할 수 있다는 희망이 보입니다.
Một phụ nữ tên Olivia, sau khi kể câu chuyện bị tấn công, bởi một người mà chị tin và chăm sóc trong thời gian dài, nói, "tôi đã đọc rất nhiều câu chuyện đăng ở đây, và tôi cảm thấy hy vọng rằng nhiều phụ nữ đã tiếp tục sống, thì tôi cũng có thể.
어떤 것들은 후천적으로 일어납니다. 정치범으로 수감되거나, 성폭행을 당하거나, 허리케인 카트리나의 생존자가 될 수도 있습니다.
Và có những khó khăn xảy đến khi ta sống: là tù chính trị, nạn nhân của hiếp dâm, là người sống sót qua cơn bão Katrina.
성서는 과거에 있었던 성폭행과 성폭행을 시도한 얼마의 사건들을 숨기지 않고 솔직하게 기록합니다.
Kinh Thánh không ngại tường thuật một số trường hợp cưỡng dâm và toan cưỡng dâm trong quá khứ.
요셉이 자신을 성폭행하려 했다고 거짓말을 하는 보디발의 아내의 목소리에서 어떤 감정이 느껴지나요?
Bạn hình dung ra cảm xúc nào trong giọng nói của vợ Phô-ti-pha khi bà vu oan cho Giô-sép?
이들이 여학교를 원한 이유는 여자 아이가 학교로 걸어가다 성폭행을 당하면 어머니 책임으로 몰아가기 때문입니다.
Và lý do họ muốn có một ngôi trường cho phụ nữ là vì khi một cô gái bị hãm hiếp trên đường đi học thì người mẹ sẽ gánh hết mọi tội lỗi trút lên đầu.
당신도 애넷이나 내털리처럼 죄책감으로 괴로워하고 있습니까? 그렇다면 당신은 성폭행의 피해자이지 결코 원해서 성관계를 가진 것이 아님을 기억하십시오.
Nếu bạn có cảm giác như Annette và Natalie, hãy luôn nhớ rằng người bị cưỡng hiếp không hề tự nguyện.
캐나다에서는 성폭행이 6년도 채 못 되어 두 배로 뛰어 2만 7000건에 이르렀다.
Trong vòng sáu năm, những vụ cưỡng dâm gia tăng gấp đôi đến số 27.000 tại Gia Nã Đại.
폭행: 1970년에 10만 명당 150건에서 1990년에 10만 명당 약 400건으로 증가.
Hành hung: Gia tăng từ 150 vụ hành hung cứ mỗi 100.000 người trong năm 1970 tới gần 400 vụ trong năm 1990.
하느님께서는 에녹의 생명을 평온히 끝내시어, 그가 병을 앓거나 적들의 손에 폭행을 당하여 죽음의 고통을 겪지 않도록 해주셨습니다. 그렇습니다.
Đức Chúa Trời kết thúc đời sống của Hê-nóc một cách thanh thản, để ông khỏi chịu nỗi đau đớn của cái chết gây ra bởi bệnh tật hay bởi bàn tay hung bạo của các kẻ thù.
미국의 대학생들 중 여성은 5명 중 1명, 남성은 13명 중 1명이 재학기간 동안 한 번쯤은 성폭행의 피해자가 된다고 합니다.
Cứ 1 trong 5 phụ nữ và 1 trong 13 đàn ông sẽ bị bạo hành tình dục một lúc nào đó trong quá trình sự nghiệp đại học của họ ở đất Mỹ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 폭행 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.