podmíněný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podmíněný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podmíněný trong Tiếng Séc.

Từ podmíněný trong Tiếng Séc có nghĩa là có điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podmíněný

có điều kiện

Nevím ani, jestli existuje něco jako podmíněný reflex.
Tôi thậm chí còn không biết thứ được gọi là phản xạ có điều kiện.

Xem thêm ví dụ

Někdy jsou naše očekávání kulturně podmíněná.
Đôi khi chúng ta còn có cả những mong đợi được phân định trước về văn hoá.
Sedm milionů je podmíněně propuštěno nebo podmíněně odsouzeno.
và có 7 triệu người bị quản chế hoặc được tạm tha
Jinými slovy, život věčný je podmíněn naší vlastní jedinečnou osobní znalostí našeho Otce v nebi a Jeho Svatého Syna.
Nói cách khác, cuộc sống vĩnh cửu là kết quả của sự hiểu biết cá nhân của chúng ta về Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử Thánh của Ngài.
V Indexu jsou i podtitulky jako „odpovědnosti manžela“ a „podmíněná podřízenost“, kde jsou odkazy na informace prospěšné pro ty, kteří chtějí vstoupit do manželství, i pro ty, kteří již v manželství jsou.
Cuốn “Bảng đối chiếu” cũng có các tiểu tiết mục như “vai trò làm chồng” (“husband’s role” [“rôle du mari”]) và “vai trò làm vợ” (“wife’s role” [“rôle de la femme”]), mỗi tiểu tiết mục dẫn đến các tài liệu có ích cho những người muốn lập gia đình và những người đã thành hôn.
Při studiu písem se učíme, že zaslíbení daná Pánem jsou podmíněna naší poslušností a vyžadují spravedlivé žití.
Khi nghiên cứu thánh thư, chúng ta biết rằng những lời hứa do Chúa lập với chúng ta tùy thuộc vào sự vâng lời của chúng ta và những lời hứa đó khuyến khích cuộc sống ngay chính.
□ Čím byl podmíněn pokoj s Bohem pro Izrael?
□ Đối với nước Y-sơ-ra-ên, sự bình an với Đức Chúa Trời dựa trên điều kiện nào?
Opakovaně nám připomíná, že jsme v Pánově službě a že máme nárok na Jeho pomoc, která je podmíněna naší způsobilostí. (Viz „Příklady spravedlivosti“, Liahona, květen 2008, 65–68.)
Ông đã nhiều lần nhắc chúng ta nhớ rằng chúng ta đang làm công việc của Chúa và được quyền có sự giúp đỡ của Ngài căn cứ vào sự xứng đáng của chúng ta (xin xem “Những Tấm Gương Ngay Chính,” Liahona, tháng Năm năm 2008, 65–68).
Tyto podmíněné motivační stimuly, pokud uděláte toto, dostanete tamto, v určitých podmínkách fungují.
Những động cơ ngẫu nhiên này, nếu bạn làm cái này, thì bạn sẽ được cái kia, chỉ có tác dụng trong một số hoàn cảnh.
6. a) Co by v nás druzí křesťané měli vidět a čím je to podmíněno?
6. a) Chúng ta phải được những tín đồ khác coi như thế nào, và trường hợp này chỉ đúng khi nào?
Pamatujme však, že empatie není podmíněna tím, že bychom prožili totéž co druzí.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng dù không cùng cảnh ngộ, chúng ta vẫn có thể đồng cảm với người khác.
2 Zapamatujte si tyto podněty: Misionáři, kteří hinduistům úspěšně vydávali svědectví, říkají, že účinné vydávání svědectví těmto lidem není podmíněno hlubokým studiem hinduismu.
2 Hãy nhớ những điểm này: Những giáo sĩ đã thành công trong việc làm chứng cho người Ấn Độ Giáo cho biết chúng ta không cần phải nghiên cứu tỉ mỉ về Ấn Độ Giáo mới làm chứng hữu hiệu được.
Poznámka: Odeslání platby je podmíněno dodržením zásad služby AdMob.
Lưu ý: Khoản thanh toán còn tùy thuộc vào việc tuân thủ các chính sách của AdMob.
Alzheimer není téměř vůbec geneticky podmíněn.
Bệnh Alzheimer hầu như không phải là căn bệnh di truyền.
V určitých případech to snad může být též jako taková podmíněná smlouva, na kterou dáte kus země a partnerská země se o ni bude starat.
Có lẽ thậm chí trong 1 vài sự sắp đặt nó khá giống với kí quỹ tài khoản, nơi mà bạn giao đất và quốc gia đối tác chịu trách nhiệm với nó.
Čím byl návrat z babylónského zajetí podmíněn?
Việc hồi hương khỏi gông cùm Ba-by-lôn có điều kiện theo nghĩa nào?
podmíněný zápis do školy.
Nó đã có thời gian thử thách ở trường học.
Podobné je to v případě lidí, kteří budou vládnout v Božím Království neboli nebeské vládě. Podíl na této vládě je také podmíněn určitým požadavkem — musejí se ‚narodit znovu‘.
Tương tự, một số người sẽ được cai trị trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời, chỉ khi họ đáp ứng điều kiện—được “sanh lại”.
Nicméně větší požehnání od Boha jsou podmíněna poslušností.
Tuy nhiên, các phước lành lớn lao hơn của Thượng Đế được ban cho dựa trên điều kiện là chúng ta phải vâng lời.
Do každého řádku můžete přidat pravidlo pro podmíněné přesměrování.
Đối với mỗi hàng, bạn thể thêm một quy tắc để đặt lệnh chuyển hướng có điều kiện.
Požehnání zmíněná v patriarchálním požehnání jsou podmíněna vaší spravedlivostí.
Các phước lành trong phước lành tộc trưởng của anh chị em là tùy thuộc vào sự ngay chính của anh chị em.
Požehnání jsou vždy podmíněna poslušností odpovídajícího zákona.11
Các phước lành luôn luôn căn cứ vào sự vâng phục luật pháp đang áp dụng.11
Vypadá to, že ta miminka vlastně provádějí složité propočty s podmíněnými pravděpodobnostmi, které upravují, aby zjistila, jak to na světě chodí.
Tôi nghĩ những đứa trẻ đó thực sự đang làm những phép tính phức tạp với những xác suất điều kiện mà chúng đang xem xét lại để tìm ra cách thế giới vận hành.
Ona božská pomoc je samozřejmě podmíněna naší způsobilostí.
Dĩ nhiên, sự giúp đỡ thiêng liêng đó được căn cứ vào sự xứng đáng của chúng ta.
(Matouš 20:28) Situaci bychom mohli přirovnat k únosu, při němž je propuštění rukojmích podmíněno tím, že za ně bude zaplaceno stanovené výkupné.
(Ma-thi-ơ 20:28) Tình cảnh này có thể được ví với một vụ bắt cóc, qua đó việc giải thoát con tin chỉ có thể thực hiện được bằng số tiền chuộc được định rõ.
Podmíněné zásady vchází v platnost pouze v případě, že trvání či procentní podíl identifikace přesáhne/nedosahuje zadané prahové hodnoty.
Chính sách điều kiện chỉ áp dụng nếu thời lượng hoặc phần trăm đối sánh vượt quá/nằm trong ngưỡng chỉ định.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podmíněný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.