plusieurs fois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plusieurs fois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plusieurs fois trong Tiếng pháp.

Từ plusieurs fois trong Tiếng pháp có nghĩa là từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plusieurs fois

từng

adverb

Tu l'as dit plusieurs fois par le passé.
Em từng nói vậy trước đó rồi.

Xem thêm ví dụ

Je ne pourrais pas vous en parler ici si je ne l'avais pas fait plusieurs fois.
Tôi đã không thể nói điều đó ở đây, trừ phi tôi đã làm thử vài lần.
J'ai vu plusieurs fois Beatrice, qui a survécu à Ebola.
Tôi từng gặp Beatrice, một người sống sót, rất nhiều lần.
Ayez toujours votre carte antitabac sur vous et lisez- la plusieurs fois par jour.
Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày
Le Louvre, résidence royale, a été embelli au XVIIe siècle et plusieurs fois retouché par la suite.
Cung điện hoàng gia Louvre cũng có từ thế kỷ 17 và được sửa chữa nhiều lần sau đó.
Recommencez plusieurs fois.
Làm đi làm lại nhiều lần.
Cela s'est produit plusieurs fois.
Chúng tôi đã gặp tình huống này nhiều lần.
Elle m'a interviewé plusieurs fois.
Cô ta đã phỏng vấn tôi vài lần.
Pendant son ministère terrestre, le Sauveur a enseigné l’importance du jour du sabbat plusieurs fois.
Trong giáo vụ trần thế của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã tận dụng những cơ hội để giảng dạy về ngày Sa Bát.
8 Où Moïse a- t- il trouvé le courage de paraître plusieurs fois devant Pharaon ?
8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn?
Ils communiquent avec leurs familles par Skype plusieurs fois par semaine.
Hai vợ chồng liên lạc với gia đình và người thân vài lần mỗi tuần qua Skype.
9 Plus tard, dans le jardin de Gethsémané, Pierre mérite plusieurs fois d’être discipliné.
9 Sau đó, trong vườn Ghết-sê-ma-nê, Phi-e-rơ cần được sửa sai không chỉ một lần.
Pourtant, avant la fin de ma scolarité, j’étais déjà passé plusieurs fois devant le tribunal pour enfants.
Trong thời gian còn đi học, tôi nhiều lần đứng trước vành móng ngựa tại phiên tòa dành cho trẻ vị thành niên phạm pháp.
Un lâche peut mourir plusieurs fois, mais l'amour ne meurt qu'une fois.
Kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần, Nhưng người đàn ông thực thụ chỉ có thể chết một lần mà thôi.
Ou changera- t- il complètement d’identité, comme il l’a déjà fait plusieurs fois ?
Hay là vua sẽ hoàn toàn thay đổi danh tánh như đã xảy ra một số lần trong quá khứ?
Ayant déjà été arrêtés plusieurs fois, ils s’attendent à ce que cela se reproduise.
Vì đã bị bắt vài lần nên họ hiểu rằng mình có thể bị bắt lại.
Deva a demandé plusieurs fois pourquoi tu es si distante.
Deva hỏi anh mấy lần là sao em có vẻ xa xôi thế
Elle fut plusieurs fois invitée dans l'émission d'Howard Stern.
Anh cũng là khách mời thường xuyên của chương trình The Howard Stern Show.
Arsenal nucléaire : de quoi anéantir plusieurs fois la population mondiale.
Có đủ vũ khí nguyên tử để hủy diệt toàn thể nhân loại nhiều lần.
J’ai vu plusieurs fois la mort de près, mais grâce au bras protecteur de Jéhovah, j’ai survécu.
Nhiều lần tôi suýt chết, nhưng nhờ bàn tay bảo vệ của Đức Giê-hô-va, tôi đã sống sót.
Il a péché gravement en reniant plusieurs fois Jésus.
Ông phạm tội nặng bởi đã chối Chúa Giê-su nhiều lần.
Je t'ai appelé plusieurs fois.
Em đã gọi nhiều hơn một lần.
Ma mère est venue me voir plusieurs fois au Béthel.
Mẹ tôi đến thăm tôi mấy lần ở Bê-tên.
” Il s’agit manifestement d’une tournure hébraïque courante qui apparaît plusieurs fois dans la Bible.
Hiển nhiên, đây là một thành ngữ thông dụng của người Do Thái vì đã xuất hiện vài lần và được dịch theo nhiều cách khác nhau trong Kinh Thánh.
Gleissner est plusieurs fois intervenu en faveur des Témoins d’Autriche.
Sau Thế Chiến II, ông Heinrich đã nhiều lần dùng lợi thế của mình để giúp Nhân Chứng Giê-hô-va tại Áo.
N'oubliez pas que la catégorie et le type de produits peuvent apparaître plusieurs fois.
Lưu ý rằng danh mục và loại sản phẩm được phép xuất hiện nhiều lần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plusieurs fois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.