πληρότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πληρότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πληρότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πληρότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Completude, toàn diện, sử dụng, sự no đủ, tính thắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πληρότητα
Completude(completeness) |
toàn diện(fullness) |
sử dụng(occupancy) |
sự no đủ(fullness) |
tính thắm(fullness) |
Xem thêm ví dụ
Τα πιστά άτομα με επίγεια ελπίδα θα γευτούν την πληρότητα της ζωής μόνο αφού περάσουν την τελική δοκιμή που θα λάβει χώρα αμέσως μετά το τέλος της Χιλιετούς Βασιλείας του Χριστού.—1 Κορ. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Το γεγονός ότι ο αριθμός τους είναι εφτά υποδηλώνει θεϊκά καθορισμένη πληρότητα. Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
Η Γαλλική Μεγάλη Εγκυκλοπαίδεια, εξηγώντας αυτή την περιφρόνηση, αναφέρει ότι η λέξη «αίρεση» και η χρήση της «είναι γεμάτες έντονα αισθήματα και μάλιστα βιαιότητα», και προσθέτει: «Γενικά, η θρησκευτική ομάδα από την οποία αποχωρίστηκε ο μικρός όμιλος ισχυρίζεται ότι είναι αυθεντική και νομίζει πως αυτή μόνο έχει την πληρότητα του δόγματος και τα μέσα σωτηρίας, και μιλάει για τους αιρετικούς με πολύ περιφρονητικό οίκτο. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
Αυτοί είναι εκείνοι οι οποίοι λαβαίνουν τη δόξα του, αλλά όχι την πληρότητά του. Đây là những người nhận được vinh quang của Ngài nhưng không nhận được sự trọn vẹn của Ngài. |
Αυτή η αποκατάσταση των κλειδιών της ιεροσύνης ακολούθησε το υπόδειγμα του Κυρίου να δίνει στον Προφήτη «γραμμή επάνω στη γραμμή, δίδαγμα επάνω στο δίδαγμα, λίγο εδώ και λίγο εκεί» (Δ&Δ 128:21) έως την αποκατάσταση της πληρότητας του ευαγγελίου του Ιησού Χριστού επάνω στη γη. Sự phục hồi các chìa khóa chức tư tế này theo mẫu mực mà Chúa đã ban cho Vị Tiên Tri “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (GLGƯ 128:21) cho đến khi sự trọn vẹn của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi trên thế gian. |
10 Αυτός που κατέβηκε είναι επίσης εκείνος που ανέβηκε+ πολύ πιο πάνω από όλους τους ουρανούς+ για να δώσει πληρότητα στα πάντα. 10 Đấng đã xuống cũng chính là đấng đã lên nơi cao hơn mọi tầng trời,+ hầu có thể kiện toàn mọi sự. |
Μέσω της εξιλεώσεως του Ιησού Χριστού, μπορούμε να γίνουμε σαν τον Επουράνιο Πατέρα μας και να λάβουμε πληρότητα αγαλλιάσεως. Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô nên chúng ta có thể trở nên giống như Cha Thiên Thượng và nhận được niềm vui trọn vẹn. |
Δεν υπάρχει άλλος τρόπος για να λάβουμε την πληρότητα της χαράς5. Không có cách nào khác để nhận được niềm vui trọn vẹn.5 |
«Έλαβα με ουράνιο όραμα μία εντολή τον Ιούνιο [του 1831], να ταξιδέψω στα δυτικά σύνορα της Πολιτείας του Μισσούρι και εκεί να καθορίσω το ακριβές σημείο το οποίο θα γινόταν ο κεντρικός τόπος για την αρχή της συνάθροισης εκείνων που ενστερνίζονται την πληρότητα του αιώνιου ευαγγελίου. “Tôi đã nhận được, qua một khải tượng thiêng liêng, một lệnh truyền vào tháng Sáu [năm 1831], phải hành trình đi đến các ranh giới miền tây của Tiểu Bang Missouri, và định rõ một vị trí mà chính nơi đó sẽ phải là chỗ trung tâm cho sự bắt đầu quy tụ của những người chấp nhận Phúc Âm vĩnh viễn trọn vẹn. |
Επέλεξε έναν άγιο άνδρα, έναν χρηστό άνδρα να ηγηθεί της αποκατάστασης της πληρότητας του Ευαγγελίου Του. Ngài đã chọn một người thánh thiện, một người ngay chính, để dẫn dắt Sự Phục Hồi phúc âm trọn vẹn của Ngài. |
Ο αριθμός εφτά χρησιμοποιείται συχνά στις Γραφές για να υποδηλώσει πληρότητα. Số bảy thường được dùng trong Kinh Thánh để ám chỉ sự trọn vẹn. |
Ζείτε το ευαγγέλιο στην πληρότητά του, όχι επειδή πρέπει, αλλά επειδή το θέλετε. Ta sống theo phúc âm một cách trọn vẹn, không phải vì ta bắt buộc phải làm thế mà vì ta muốn làm thế. |
«Δήλωσε ότι ήταν άγγελος του Θεού», θυμόταν ο Τζόζεφ, «σταλμένος να φέρει χαρμόσυνα νέα, ότι η διαθήκη την οποία συνήψε ο Θεός με τον αρχαίο Ισραήλ επρόκειτο να εκπληρωθεί, ότι το προπαρασκευαστικό έργο για τη δευτέρα παρουσία του Μεσσία θα ξεκινούσε γρήγορα. Ότι είχε έρθει το πλήρωμα του χρόνου για να κηρυχθεί δυνατά το Ευαγγέλιο σε όλη την πληρότητά του, σε όλα τα έθνη, ότι θα προετοιμαζόταν ένας λαός για τη βασιλεία της Χιλιετίας. Joseph nhớ lại: “[Vị thiên sứ] tự giới thiệu là một thiên sứ của Thượng Đế được sai đến để mang tin lành rằng giao ước mà Thượng Đế đã lập với Y Sơ Ra Ên thời xưa giờ sắp được thực hiện, rằng công việc chuẩn bị cho ngày tái lâm của Đấng Mê Si sẽ nhanh chóng bắt đầu; rằng đã sắp đến lúc để Phúc Âm trọn vẹn được rao giảng trong quyền năng, cho tất cả các quốc gia mà một dân tộc có thể được chuẩn bị cho sự trị vì trong thời kỳ Ngàn Năm. |
Ο Τζόζεφ δήλωσε αργότερα ότι άκουσε τη «φωνή του Πέτρου, του Ιακώβου και του Ιωάννου στην ερημιά, ανάμεσα στο Άρμονυ της επαρχίας Σασκουεχάννα, και στο Κόλεσβιλ της επαρχίας Μπρουμ στον ποταμό Σασκουεχάννα, που δήλωσαν ότι κατέχουν τα κλειδιά της βασιλείας, και της θεϊκής νομής της πληρότητας των καιρών!» Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!” |
Αυτές οι πολύτιμες αλήθειες επανήλθαν στην πληρότητά τους, όταν αποκατεστάθη η Εκκλησία. Các lẽ thật quý báu này được mang trở lại một cách trọn vẹn khi Giáo Hội được phục hồi. |
Εμείς, οι οποίοι έχουμε την πληρότητα του ευαγγελίου, χρειάζεται να χρησιμοποιούμε αυτές τις εφευρέσεις, για να εκπληρώνουμε την εντολή του Κυρίου: «Γιατί, αληθινά, ο ήχος πρέπει να διαδοθεί από ετούτο τον τόπο σε όλον τον κόσμο, και στα πιο απόμερα μέρη της γης—το ευαγγέλιο πρέπει να κηρυχτεί σε κάθε [άτομο]» (Δ&Δ 58:64). Chúng ta là những người có được phúc âm trọn vẹn cần phải sử dụng những sáng chế này để làm tròn lệnh truyền của Chúa: “Vì thật vậy, tiếng vang phải được xuất phát từ chốn này đến khắp thế gian, và tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất—phúc âm phải được thuyết giảng cho mọi người” (GLGƯ 58:64). |
Η Βίβλος του Ερμηνευτή (The Interpreter’s Bible) παρατηρεί: «Η πληρότητα της πνευματικής προόδου δεν επιτυγχάνεται όταν κάποιος προσπαθεί μόνος του, όπως και ένα μέρος του σώματος δεν μπορεί να αναπτυχθεί μέχρι την ωριμότητα παρά μόνο αν ολόκληρο το σώμα συνεχίζει την υγιή του ανάπτυξη». Cuốn The Interpreter’s Bible nhận xét: “Một cá nhân đơn độc không thể đạt đến mức thành thục trọn vẹn về thiêng liêng, cũng như một bộ phận của cơ thể không thể phát triển hoàn toàn trừ phi toàn bộ cơ thể tiếp tục phát triển lành mạnh”. |
Ο απόστολος λέει: ‘Για να μη πάρουν την τελειότητα χωρίς εμάς’ [βλέπε Προς Εβραίους 11:40]. Διότι είναι απαραίτητο ώστε η δύναμη επισφράγίσης να είναι στα χέρια μας, ώστε να επισφραγίζουμε τα παιδίά μας και τους νεκρούς μας για τη θεϊκή νομή της πληρότητας των καιρών – μια θεϊκή νομή που θα εκπληρώνει τις υποσχέσεις που δόθηκαν από τον Ιησού Χρίστο πριν από τη θεμελίωση του κόσμου για τη σωτηρία του ανθρώπου. Vị sứ đồ đã nói: ‘Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn vẹn được’ [xin xem Hê Bơ Rơ 11:40]; vì quyền năng gắn bó cần phải nằm trong tay của chúng ta để làm lễ gắn bó con cái của chúng ta với họ hàng thân thuộc đã chết của chúng ta trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn—một gian kỳ để đáp ứng những lời hứa do Chúa Giê Su Ky Tô lập trước khi sáng thế vì sự cứu rỗi của loài người. |
" Και βύθισε την πληρότητα του σε αναμονή της... " " và nhận chìm nàng vào trong tận cùng cảm xúc của chàng... " |
«Και έστειλα εμπρός την πληρότητα τού ευαγγελίου μου με το χέρι τού δούλου μου τού Τζόζεφ» (Δ&Δ 35:17). “Ta đã phổ biến phúc âm trọn vẹn của ta qua tay tôi tớ Joseph của ta” (GLGƯ 35:17). |
Η ιστορία της Εκκλησίας σε αυτήν τη θεϊκή νομή της πληρότητας των καιρών είναι πλήρης με τις εμπειρίες εκείνων που έχουν αγωνισθεί και όμως έχουν παραμείνει σταθεροί και με θάρρος. Lịch sử của Giáo Hội trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn này có đầy dẫy những kinh nghiệm của những người đã vất vả tranh đấu nhưng vẫn bền lòng và vui vẻ. |
Είναι η αποτυχία να φτάσεις στο στόχο της τελειότητας ή πληρότητας. Đó là sự không đạt đến sự hoàn toàn hay trọn vẹn. |
Καταθέτω μαρτυρία ότι κι εμείς μπορούμε να βρούμε αγαλλίαση σε αυτήν τη ζωή και πληρότητα χαράς στην επόμενη ζωή «αποβλέποντας στον Ιησού, τον αρχηγό και τελειωτή της πίστης, ο οποίος, εξαιτίας της χαράς που ήταν μπροστά του, υπέφερε σταυρό, καταφρονώντας την ντροπή, και κάθισε στα δεξιά του θρόνου του Θεού» (Προς Εβραίους 12:2. Η πλάγια γραφή προστέθηκε). Tôi làm chứng rằng chúng ta cũng có thể tìm được niềm vui trong cuộc sống này và niềm vui trọn vẹn trong cuộc sống mai sau bằng cách “nhìn xem Đức Chúa Giê Su là cội rễ và cuối cùng của đức tin, tức là Đấng vì sự vui mừng đã đặt trước mặt mình, chịu lấy thập tự giá, khinh điều sỉ nhục, và hiện nay ngồi bên hữu ngai Đức Chúa Trời” (Hê Bơ Rơ 12:2; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Έχω πει τις συνθήκες της άφιξης του ξένου σε Iping με ένα ορισμένο πληρότητα της λεπτομέρειας, ώστε η περίεργη εντύπωση που δημιούργησε μπορεί να κατανοητό από τον αναγνώστη. Tôi đã nói với các trường hợp đến người xa lạ trong Iping với một một số chi tiết trọn vẹn, để ấn tượng tò mò ông đã tạo ra có thể được hiểu được người đọc. |
Στα μάτια του Θεού ο αριθμός έξι υποδηλώνει ατέλεια, καθώς υστερεί από τον αριθμό εφτά ο οποίος στην Αγία Γραφή συμβολίζει πληρότητα ή τελειότητα. Dưới mắt Đức Chúa Trời, số sáu ám chỉ sự bất toàn, vì nó kém số bảy là con số theo Kinh Thánh chỉ sự hoàn toàn hay trọn vẹn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πληρότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.