plåtslagare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plåtslagare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plåtslagare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ plåtslagare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thợ thiếc, thợ sữa ống nước, thợ ống nước, đầm lầy, thợ đặt ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plåtslagare
thợ thiếc(tinsmith) |
thợ sữa ống nước(plumber) |
thợ ống nước(plumber) |
đầm lầy
|
thợ đặt ống
|
Xem thêm ví dụ
Det växte upp sågverk, tegelbruk, tryckerier, kvarnar och bagerier, och snickare, krukmakare, plåtslagare, smeder, guldsmeder, byggnads- och möbelsnickare etablerade sig i staden. Nhà máy cưa, lò gạch, văn phòng in, nhà máy xay bột, và lò bánh được xây cất trong thành phố, cũng như phân xưởng cho thợ mộc, thợ gốm, thợ thiếc, thợ kim hoàn, thợ rèn, và thợ đóng đồ gỗ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plåtslagare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.