πλακάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πλακάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλακάκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πλακάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngói, Ngói, lát, gạch vuông, gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πλακάκι
ngói(tile) |
Ngói
|
lát(tile) |
gạch vuông(tile) |
gạch(tile) |
Xem thêm ví dụ
Τι θα γινόταν με τον ήχο που θα ανακλούνταν από τους γυμνούς τοίχους, τα πλακάκια στο πάτωμα και τις μεταλλικές πτυσσόμενες καρέκλες; Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Εδώ είναι το παλιό τυπογραφείο, η αποθήκη με τα πλακάκια... και μετά το εργοστάσιο σκυρο - δέρματος όπου βρήκαμε το πτώμα. Đây là nhà máy in cũ của Quad Graphics, và kho gạch lát, rồi nhà máy bê tông nơi ta tìm thấy xác. |
Τοποθέτησαν καινούρια πλακάκια δαπέδου και καινούρια μοκέτα. Họ lát gạch lại và trải thảm mới. |
Αφότου ίδρυσα την εταιρεία μου, Interface, από το μηδέν, το 1973, πριν από 36 χρόνια, για την παραγωγή μοκέτας-πλακάκι στην Αμερική για επιχειρήσεις και θεσμικούς αγοραστές, και αφού την οδήγησα από την εκκίνηση και την επιβίωση στην ευημερία και την παγκόσμια κυριαρχία στον χώρο της, διάβασα το βιβλίο του Πολ Χόκεν, «Η Οικολογία του Εμπορίου», το καλοκαίρι του 1994. Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này. |
Χέντλεϋ, δυο πλακάκια, έχουν ραγίσει. Hendley, hai miếng gạch, bị mẻ rồi. |
Αν προσπαθήσετε με τα πλακάκια, δε γίνεται και πολύ καλά, ε; Nếu bạn xếp gạch lên nó, thì có vẻ không ổn lắm. |
Στα δεξιά, οι πληροφορίες δείχνουν ότι τα δύο πλακάκια να είναι κάτω από το ίδιο φως. Trong khi bên phải, thông tin giống nhau với hai mảnh cùng trong ánh sáng. |
Και μετά να καθαρίσεις τα πλακάκια. Và chùi sạch những tuyệt tác trên tường. |
Ξάπλωσε απλώς στο νοσοκομειακό κρεββάτι, και κοίταζε τα πλακάκια πολυστερίνης στο ταβάνι για πάρα πολύ ώρα. Anh ta chỉ nằm trên giường bệnh, và, kiểu như, nhìn chằm chằm vào những ô nhựa trên trần nhà trong một thời gian rất dài. |
Η χρήση νερού έχει μειωθεί κατά 75 τοις εκατό στην παγκόσμια δραστηριότητά μας στον χώρο της μοκέτας- πλακάκι. Lượng nước sử dụng giảm 75% trong ngành kinh doanh thảm của chúng tôi trên toàn thế giới. |
Μπορείτε να κόψετε το σχήμα, να αλλάξετε θέση στα κομμάτια, να τα κολλήσετε και μετά να συνεχίσετε να τοποθετείτε τα πλακάκια, όπως και πριν. Bạn có thể cắt hình ra, có thể xếp lại các phần, có thể dán chúng lại với nhau và rồi tiếp tục xếp gạch như bài trước. |
Ναι, το ξέρω, αλλά υπάρχει μούχλα κάτω από τα πλακάκια, και το ταβάνι αρχίζει να σαπίζει, οπότε είναι αναγκαίο χάος. Vâng, cháu biết, nhưng sàn gạch đầy rêu mốc bên dưới, và gạch ốp trần bị mục, nên điều đó là cần thiết. |
Μόλις τοποθετήσετε τα πλακάκια να φτιάξετε και τους αρμούς στο πάτωμα. Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong. |
Πάρτε του αίμα και βάλτε το σε ένα πλακάκι. Lấy một ít máu xem dưới kính hiển vi. |
● Επιδιορθώστε, αντικαταστήστε ή βγάλτε εντελώς τα ξεφτισμένα χαλιά, τους ξεκολλημένους μουσαμάδες δαπέδου ή τα σπασμένα πλακάκια, για να μη σκοντάφτετε. ● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ. |
Αυτά τα πλακάκια είναι από βολφράμιο. Lớp đệm này làm bằng Vonfram. |
Έτσι, π.χ, οι τοίχοι στην Αλάμπρα -- μπορώ να πάρω όλα αυτά τα πλακάκια και να τα κολλήσω στο κίτρινο μέρος, να τα περιστρέψω κατά 90 μοίρες, να τα βάλω όλα πάλι κάτω και θα ταιριάζουν τέλεια εκεί κάτω. Ví dụ như, các bức tường ở Alhambra -- tôi có thể lấy tất cả những lát gạch này, tập trung tại điểm màu vàng, xoay một góc 90 độ, đặt chúng tại vị trí cũ và chúng vẫn khớp nhau một cách hoàn hảo. |
Κάποιοι παίρνουν τα πλακάκια και τα βάζουν στο σπίτι τους Người ta sử dụng nó như là tấm ván cho nhà của họ. |
Είχα αντικαταστήσει όλα τα πλακάκια του μπάνιου μου με αυτά τις παλιές καλές εποχές. Tôi có cả gạch sàn phòng tắm nhà tôi được thiết kế với chúng từ lâu lắm rồi. |
Θα σας φέρω έναν υδραυλικό αύριο, αλλά θα χρειαστεί να σπάσουμε το πλακάκι για να απομονώσουμε τη διαρροή γιατί μαζεύεται πολύ νερό εκεί κάτω. Mai tôi sẽ mang đồ nghề đến sửa, nhưng tôi nghĩ ta sẽ phải đập tường để tìm chỗ hư đấy. |
Πρόσεξες το πλακάκι; Có nhận thấy viên gạch ốp không? |
Το ́ ξερα πως τα ́ χετε κάνει πλακάκια! Tao biết 2 ngươi cùng bọn mà! |
Ο Τζην έκανε λίγη δουλειά με τα πλακάκια στην κουζίνα, που έλεγαν «Μια φορά κι έναν καιρό, ήταν ένα όμορφο κορίτσι που ήρθε από τους λόφους της Κορέας για να ζήσει αυτή καλά κι εμείς καλύτερα στην Ατλάντα». Gene thậm chí còn viết một câu trong nhà bếp thế này: "Ngày xửa ngày xưa, có một bé gái xinh đẹp đến từ vùng đồi núi của Hàn Quốc và sống an vui suốt đời ở Atlanta. |
Ο Τζην έκανε λίγη δουλειά με τα πλακάκια στην κουζίνα, που έλεγαν " Μια φορά κι έναν καιρό, ήταν ένα όμορφο κορίτσι που ήρθε από τους λόφους της Κορέας για να ζήσει αυτή καλά κι εμείς καλύτερα στην Ατλάντα ". Gene thậm chí còn viết một câu trong nhà bếp thế này: " Ngày xửa ngày xưa, có một bé gái xinh đẹp đến từ vùng đồi núi của Hàn Quốc và sống an vui suốt đời ở Atlanta. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλακάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.