più avanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ più avanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ più avanti trong Tiếng Ý.
Từ più avanti trong Tiếng Ý có các nghĩa là sau đây, dưới đây, ngoài ra, sau, thêm hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ più avanti
sau đây(hereinafter) |
dưới đây(hereunder) |
ngoài ra(farther) |
sau(hereinafter) |
thêm hơn(farther) |
Xem thêm ví dụ
Vidi un punto elevato poco più avanti che sembrava abbastanza solido per sostenere il peso dell’auto. Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe. |
Più avanti impareremo altre cose su questi uomini, poiché tutti e tre erano intimi amici di Gesù. Sau này chúng ta sẽ học nhiều hơn về họ vì cả ba người này đều là bạn thân của Chúa Giê-su. |
Andiamo un po' più avanti con questa idea. Hãy đẩy ý tưởng này về trước một chút. |
Lo scopriremo più avanti. Chúng ta sẽ biết sau. |
Più avanti sorgeranno le sale operatorie, finanziate dal Presidente in persona. Xa hơn về phía hành lang sẽ là những khu phẫu thuật... là những nơi mà tổng thống trả tiền xây dựng cho chính ông ta. |
Ma dato che c’erano ancoraggi migliori una quarantina di chilometri più avanti, abbiamo declinato l’invito e siamo ripartiti. Nhưng vì có chỗ neo tốt hơn cách đó 40 cây số, nên chúng tôi từ chối và đi tiếp. |
Kim inizialmente è contraria a questa scelta, ma più avanti accetterà la cosa. Michael lúc đầu không đồng ý nhưng về sau cũng tán thành việc này. |
Più avanti il Salvatore introdusse l’ordinanza del sacramento. Về sau, Chúa thiết lập giáo lễ Tiệc Thánh. |
La ragione di questa ulteriore condizione diverrà evidente più avanti.) Lý do cho điều kiện bổ sung này sẽ được làm rõ ở phần sau). |
D: Che dire delle donne sposate e di quelle più avanti negli anni? Hỏi: Còn về phần những phụ nữ đã có chồng và phụ nữ lớn tuổi hơn? |
Più avanti, la maggior parte delle rotaie vennero asportate e impiegate altrove. Sau này, người ta nhổ gần hết các đường ray này và đem dùng ở những nơi khác. |
EM: Penso che annunceremo le sedi in cui costruiremo da due a quattro Gigafactory più avanti quest'anno. EM: Tôi nghĩ chúng tôi sẽ công bố địa điểm cho từ hai đến bốn Gigafactory vào cuối năm nay. |
Ed è scritto, come vedremo più avanti, da consulenti in P.R. molto competenti. Và nó được viết, như chúng ta sẽ thấy sớm thôi, bởi những chuyên gia PR rất khéo léo. |
Ci piacciono i grandi balletti e il tip tap, lo vedrete più avanti. Chúng ta yêu thích những vũ công bậc thầy về Ba Lê và Nhảy gõ chân bạn sẽ thấy sau đây. |
Ve lo spiegherò più avanti. Tôi sẽ giải thích sâu hơn. |
Più avanti, i suoi genitori divorziarono. Sau đó, cha mẹ của chị ly dị. |
Uno decide di seminare in un certo momento dell’anno, mentre l’altro pensa sia meglio farlo più avanti. Một người quyết định gieo hạt vào một thời điểm trong năm, còn người kia thì nghĩ nên gieo hạt sau đó. |
Più avanti, trovò un lavoro di lettura dei contatori a domicilio, contatori del gas, contatori dell'elettricità. Về sau, công việc buộc cô ấy đi từ nhà này sang nhà kia, tìm hiểu những vấn đề về chỉ số ga, điện. |
Ci sono problemi più avanti, signore. Phía trước có tai nạn! |
No, è più avanti. Không, xa hơn nữa. |
Le idee, dai consumatori, ritornano indietro, e sono spesso più avanti dei produttori stessi. Những ý tưởng đang đến từ những người tiêu dùng, và họ thường vượt lên trước các nhà sản xuất. |
Ne riparleremo più avanti. Sau 1 thời gian sẽ có nhiều hơn. |
Tutta la zona è bloccata, più avanti. Phía trước bị cảnh sát chận rồi. |
Speriamo davvero ci ringrazi più avanti. Hy vọng sau này nó sẽ biết ơn chúng tôi vì cái tên đó. |
Oh, guardate, è... una luce misteriosa, che brilla dietro l'angolo, approssimativamente tre metri più avanti. Ồ nhìn kìa, nó là một... ánh sáng huyền bí, tỏa sáng trong một góc, cách xấp xỉ 10 feet. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ più avanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới più avanti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.