πίσω από trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πίσω από trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πίσω από trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πίσω από trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πίσω από
sauconjunction Μετά πήρα αυτό το μήνυμα. Και υπάρχει και μικρή ιστορία πίσω από αυτό. Sau đó tôi nhận được một email. Có một vài câu chuyện phía sau nó. |
Xem thêm ví dụ
Ποιος Βρίσκεται Πραγματικά Πίσω από την Αγριότητα; Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Ποια είναι η υποκινούσα δύναμη πίσω από την αγνή λατρεία; Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch? |
21 Έτρεξε λοιπόν ο Γιεζί πίσω από τον Νεεμάν. 21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man. |
Τα χέρια πίσω από τη πλάτη. Để sau lưng |
Δεν υπάρχει αόρατος χάρτης πίσω από τη Διακήρυξη της Ανεξαρτησίας. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
Μέσα στο σπίτι σου, πίσω από την πλάτη σου. Tất cả xảy ra ngay tại nhà ông, và sau lưng ông. |
Πιστεύεις πραγματικά ότι αυτός είναι πίσω από εκεί; Cô nghĩ ông ấy đằng sau kia ah? |
Υπερασπίζεσαι αυτούς τους άντρες, που σε προσβάλλουν πίσω από την πλάτη σου. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Τοποθέτησα το περίστροφο μου, οπλισμένη, από την κορυφή του ξύλινη θήκη πίσω από την οποία έσκυψε. Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi. |
Οπότε πάντα εσύ ήσουν πίσω από τη μάσκα. Thì ra cậu là gã đeo mặt nạ. |
Πίσω από τη πλάτη μου Sau lưng tôi. |
Φήμες λένε ότι η Γουέηλαντ Ιντερνάσιοναλ, η οργάνωση πίσω από την Κούρσα Θανάτου, έχει στόχο επιθετική εξαγορά. Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ. |
Υπάρχει ένας ψεύτικος τοίχος πίσω από τον καθρέπτη του μπάνιου. Có một bức tường giả ở đằng sau tấm gương nhà tắm. |
Ποιος βρίσκεται πίσω από όλα αυτά; Kẻ nào nấp sau tất cả những điều này? |
Τα έπνιξε στη λίμνη, πίσω από το σπίτι της. Dìm chết chúng tại cái hồ sau nhà. |
«Πολλοί άνθρωποι πιστεύουν ότι πίσω από το κακό που υπάρχει στον κόσμο κρύβεται ο Διάβολος. “Nhiều người tin là có những thần linh. Họ cho rằng có một ác thần đứng đằng sau sự gian ác trên thế giới. |
Εσύ είσαι πίσω από το επεισόδιο με τον Ντουν Κουν. Mày là người đứng sau lưng vụ Dune Kuhn |
Τα παίρνω πίσω από τα καθάρματα που σκότωσαν τον πατέρα μου. Tôi chỉ đòi lại từ bọn khốn kiếp đã giết cha tôi. |
Μάλλον οι ίδιοι είναι πίσω από τους φόνους. Tôi đoán là cùng những kẻ đứng sau việc giết họ. |
Θα είμαι πίσω από τις γραμμές. Con sẽ ở sau mặt trận. |
Ίσως υπάρχει κάτι πολύ ευγενικό πίσω από την γενειάδα σας. Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông. |
Τι είδους άνθρωπος πυροβολεί πίσω από μια κλειστή πόρτα; Tại sao bọn chúng lại bắn qua cửa? |
Να σου γνωρίσω την ιδιοφυία που κρύβεται πίσω από όλη αυτή τη νάνο-τεχνολογία. Hãy gặp thiên tài đứng đằng sau tất cả những công nghệ nano của tao. |
4 Τους έδωσε την εξής εντολή: «Εσείς θα στήσετε ενέδρα πίσω από την πόλη. 4 Ông ra lệnh cho họ: “Này, anh em sẽ nằm mai phục phía sau thành. |
Πρέπει να κλειδώσω την αίθουσα και να πάρω τη θέση μου πίσω από την οθόνη. Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πίσω από trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.