pişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ pişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xin lỗi, tiếc, ăn năn, hối hận, hối lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pişman

xin lỗi

(apologetic)

tiếc

(regretful)

ăn năn

(repentant)

hối hận

(contrite)

hối lỗi

(contrite)

Xem thêm ví dụ

Bu benim belki de tüm bu uğraştan pişman olduğum an.
Lúc đó tôi đang hơi nản nản với toàn bộ công việc ấy.
Seçimimden Asla Pişman Olmadım
Một quyết định tôi không bao giờ hối tiếc
Bundan asla pişman değilim.”
Tôi không có lý do gì để hối tiếc vì mình đã làm thế”.
Buna pişman olursun.
Ngươi sẽ hối hận.
Hayatın sona erdiğinde oyun oynayarak geçen onca zamandan pişman olacağını düşünsene bir."
Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó."
Ondan pişman olacaksın.
Bạn sẽ hối hận về điều đó.
Eğer böyle bir seçimle karşı karşıyaysanız, Musa’nın Yehova’nın dostluğunu Mısır’ın tüm hazinelerinden daha değerli saydığını ve bu seçiminden pişman olmadığını unutmayın.
Nếu bạn phải chọn lựa, hãy nhớ rằng Môi-se xem tình bạn với Đức Giê-hô-va quý hơn mọi châu báu của xứ Ê-díp-tô, và ông đã không nuối tiếc.
Madeni satarsan, hayatının geri kalanında da pişman olacaksın.
Anh bán mấy cái mỏ đó, anh cũng sẽ hối tiếc nhiều hơn trong phần đời còn lại.
Şimdi telefonu kapatmalıyım. Çünkü, daha fazla konuşursam pişman olacağım şeyler söyleyebilirim.
Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất.
Bunu yaptığımıza hiç pişman olmadık.”
Chúng tôi không bao giờ hối tiếc vì đã làm vậy”.
Pişman olursun.
Con sẽ hối hận đấy.
Pişman olmadan dönme vaktimiz gelmedi mi?
Không phải tới lúc thôi rồi sao?
Emin olun pişman olmayacaksınız.
Tôi bảo đảm cô sẽ không hối tiếc.
Bir mahkemede merhametli bir yargıcın, suçlarını itiraf edip pişman olduğunu söyleme âdetini yerine getirdiklerinden, suçluları, hatta devamlı olarak kanunları çiğneyenleri sürekli beraat ettirdiğini farz edelim.
Bạn hãy thử tưởng tượng một tòa án luật hình mà trong đó quan tòa đầy lòng trắc ẩn nên lúc nào cũng tha bổng các tội nhân, ngay cả các tội phạm ngoan cố, chỉ vì họ đã theo một nghi thức thú nhận tội lỗi của họ và nói họ đã hối tiếc.
Düşünmeden konuştuğumuzda, çoğu kez sonradan pişman olacağımız şeyler söyleriz.
Chúng ta thường ân hận sau khi nói ra một điều thiếu suy nghĩ.
Hemşiremiz şimdi yedi yıldır daimi öncü olarak hizmet ediyor ve Gökteki Krallığın çıkarlarını yaşamında ilk yere koyarak yaptığı maddi fedakârlıklardan hiç pişman olmadığını söylüyor.
Người chị này của chúng ta hiện đang làm tiên phong đều đều trong năm thứ bảy và không hề hối tiếc những điều mà chị đã hy sinh để đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong cuộc sống.
Zamanında anne babamı dinlemediğime pişmanım” (Brian).
Mình hối hận vì đã cãi lời cha mẹ”.—Brian
10 Ve işte, kardeşlerimden pek çoğunun gerçekten pişman olup Tanrıları Rab’be geldiğini gördüğümde, işte o zaman ruhum sevinçle dolar; o zaman Rab’bin benim için neler yaptığını, evet, hatta dualarımı işittiğini hatırlarım; evet, o zaman bana uzattığı merhametli eli aklıma gelir.
10 Và này, khi tôi trông thấy nhiều đồng bào của tôi thực sự biết ăn năn, và đến với Chúa, Thượng Đế của họ, thì tâm hồn tôi tràn ngập nỗi vui mừng; rồi tôi hồi tưởng lại anhững gì Chúa đã làm cho tôi, phải, Ngài đã nghe lời cầu nguyện của tôi; phải, thế rồi tôi nhớ lại cánh tay thương xót của Ngài đã dang ra cho tôi.
Eski inanç, umut ve şefkât erdemleri önünde eğilmesi için, pişman akla yapılan bir çağrı mıydı?
Có phải đấy là một lời giục gọi tri thức ăn năn phải khuất phục những đức hạnh cũ - đức tin, hy vọng, bác ái ?
Suçun için pişman olduğunu söylediğinde, 'Tipik psikopat davranışı, pişman olmadığı halde, kurnazca pişmanım demek.'
Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.'
Bana pişman olmadığını söyle.
Nói em là anh không hối hận đi.
HERHALDE şu düşünceye itiraz edecek kimse yoktur: Hepimiz kusurluyuz, dolayısıyla hatalar yapıyor ve sonradan pişman olduğumuz davranışlarda bulunuyoruz.
“Nhân vô thập toàn”, ai cũng công nhận điều này. Vì thế, chúng ta đều phạm lỗi và làm những việc khiến mình hối tiếc.
Anlaşmayı bozduğunuza pişman olacaksınız.
Các ngươi sẽ hối hận vì dám phá thỏa thuận!
Ölüm döşeğindeyken oyun oynayarak geçirdiğimiz zamandan pişman olacak mıyız?
Khi chúng ta sắp chết, liệu rằng chúng ta có hối tiếc về khoảng thời gian chúng ta dành ra để chơi game?
Suçluluk onları gömmek ve pişman.
Chôn vùi họ trong tội lỗi và hối hận

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.