pis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ pis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bẩn, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pis
bẩnadjective Ayıl ulan, seni pis piç, yoksa seni gebertirim! Tỉnh dậy đi, đồ khốn kiếp bẩn thỉu, nếu không tôi sẽ giết anh! |
bẩn thỉuadjective Ayıl ulan, seni pis piç, yoksa seni gebertirim! Tỉnh dậy đi, đồ khốn kiếp bẩn thỉu, nếu không tôi sẽ giết anh! |
Xem thêm ví dụ
İlk başta, kız kardeşi geldiğimde, Gregor özellikle pis kendini konumlandırılmış amacıyla bir protesto bir şey yapmak için bu duruş köşesinde. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Şu da uçak pisti. Đường băng đây. |
Yapmak istediğim şey hepimizi pis suyun, hatta kanalizasyonun içine çekmek çünkü sizlere ishalden bahsetmek istiyorum. Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. |
Islak ve kirli havlular banyoda yerde, geceden kalan yemekler pis pis kokar. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Amcamla pis bir şeyler olmuştu ama o... À, có vài lần với chú tôi, nhưng... |
Pis bir koku var. Thối quá. |
Pis herif! Thằng khốn! |
Millet pisti boşaltın Iütfen. Mọi người, mau tránh ra |
(Bip) Bu koşu pisti teknolojisinin yaratmış olduğu bir fark ve bunu bütün koşu dünyasında yarattı. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
Üstünde bir iniş pisti var. Nó có chỗ đậu máy bay |
Ellerinizi pis kanıyla kirletmeyin. Đừng làm bẩn tay của các ông với thứ máu ô uế của cô ta. |
O pis şeylerde ne? Cái gì gớm quá vậy? |
(b) Dünyevi insanlar, pis düşünce ve davranışlarıyla nasıl utanmadan gösteriş yapıyorlar? b) Những người thế gian khoe khoang thế nào về các tư tưởng và hành động nhơ nhớp của họ? |
Kendine bir yarış pisti alacak kadar çok nakit paradan. Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình. |
Bu... bu beni kontrol altına almak için pis bir oyun. Cái này là một mánh khóe để kiểm soát ta mà thôi. |
Pis şeytan! Một kẻ thối tha! |
Bu onun biraz daha önceki bir versiyonu,... ...o nedenle X harfi verildi,... ...fakat bu 4 kişilik bir araç ki... ...bir helikopter gibi dikey kalkabilmekte ve... ...ve havalanmak için bir piste ihtiyaç duymamakta. Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết. |
Guantanamo pisti, Küba hava sahasına dikey konumda yani iniş için, uçakların son anda 90 derecelik dönüş yapmaları gerekiyor. Đường băng Gitmo vuông góc với không phận Cuba, nên khi đến gần máy bay phải thực hiện... rẽ phải 90 độ đột ngột để hạ cánh. |
Örneğin, uçaklar kalkış için daha fazla piste ihtiyaç duyabilir çünkü ısınmış daha az yoğun hava daha az kaldırma sağlar. Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi. |
Uzak, pis bir köyde, kapalı alanda. Vài ngôi làng hẻo lánh, bụi bặm ở rất gần nhau trong vòng ít nhất 1 năm? |
O yüzden pis işlerimizi yapacak adamlarımız var. Đó là lí do ta để những người này làm việc đó thay ta. |
Bu pis zencinin pasaportu da varmış! Thằng mọi đen này có thông hành! |
Halkınızın bana fırlattığı pis kokuyu, koklayın bakalım! Các ngươi hãy ngửi cái mùi hôi thối của người dân các ngươi, những kẻ đã ném rác vào người ta. |
Neden pis bir adam yapmasın ki? Tại sao không để cho 1 tay ti tiện làm việc đó? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.