pingst trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pingst trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pingst trong Tiếng Thụy Điển.

Từ pingst trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lễ ngũ tuần, Lễ Thất Tuần, Lễ Ngũ Tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pingst

lễ ngũ tuần

Hur ökade antalet lärjungar under åren efter pingsten år 33 v.t.?
Trong những năm kế tiếp Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, số môn đồ gia tăng thế nào?

Lễ Thất Tuần

Lễ Ngũ Tuần

PINGSTEN år 33 v.t. var en historisk händelse för Jehovas folk.
Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN là bước ngoặt trong lịch sử của dân Đức Giê-hô-va trên đất.

Xem thêm ví dụ

Vilket förhållande till Fadern fick de nya lärjungarna efter pingsten år 33?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Hade detta någon betydelse för dem som firade pingsten?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Vid pingsten år 33 hade Paulus ännu inte blivit en av Kristi efterföljare.
Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phao-lô chưa trở thành môn đồ của Đấng Ki-tô (Ga-la-ti 1:17, 18).
Frågor från läsekretsen: Var dopet vid pingsten år 33 v.t. ett personligt överlämnande åt Gud?
Độc giả thắc mắc: Có phải việc báp têm vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN biểu trưng sự dâng mình?
6 Vad hade du fått veta om Jesus, om du hade varit i Jerusalem och hört Petrus tala till folkskaran vid pingsten år 33 v.t.?
6 Nếu bạn có mặt tại Giê-ru-sa-lem lúc Phi-e-rơ nói chuyện với đám đông dự lễ vào năm 33 CN thì bạn học được gì về Chúa Giê-su?
3. a) Varför kan pingsten år 33 kallas en milstolpe i den sanna tillbedjans historia?
3. (a) Tại sao Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN có thể được gọi là mốc lịch sử của sự thờ phượng thật?
Petrus kommer att använda den första nyckeln vid pingsten år 33 v.t. för att visa ångerfulla judar och proselyter vad de måste göra för att bli räddade.
Phi-e-rơ sẽ dùng chìa khóa thứ nhất vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN để những người Do Thái ăn năn và người cải đạo biết phải làm gì hầu được cứu.
Efter pingsten år 33 upprättades det en gemensam fond för att tillgodose behoven hos nya troende från avlägsna områden som fortfarande var kvar i Jerusalem.
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem.
DET är kort efter pingsten år 33.
Đó là thời điểm không lâu sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
Några är från andra länder. De har kommit hit för att fira israeliternas pingst.
Một số người trong họ từ mấy nước khác đến đây dự Lễ Ngũ Tuần của người Do Thái.
Den här anordningen gällde under lagförbundet, som ersattes vid pingsten år 33 v.t.
Đành rằng sự sắp đặt này được thiết lập dưới giao ước Luật pháp, là giao ước đã được thay thế vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
Vid pingsten år 33 v.t. gav Petrus ett gott råd med tanke på den tragedi som väntade.
Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp.
De började uppfyllas efter 1914, inte vid pingsten år 33.
Những lời này bắt đầu được ứng nghiệm, không phải vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, nhưng sau năm 1914.
Hur skilde sig Petrus mod vid pingsten från när han tidigare var på översteprästens gård?
Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào?
Pingsten år 33
Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN
Vad hände under pingsten?
Sự việc nào xảy ra vào ngày Lễ Ngũ Tuần?
Från och med pingsten har Jehova en ny ”nation” på jorden, det andliga Israel, ”ett folk för sitt namn”.
Kể từ Lễ Ngũ Tuần, Đức Giê-hô-va chọn một “dân” mới ở trên đất, tức Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, làm một “dân để dâng cho danh Ngài”.
Petrus riktade sig till judar i Jerusalem vid pingsten år 33 v.t. och sade: ”Ändra ert sinne, och må var och en av er bli döpt i Jesu Kristi namn till era synders förlåtelse, och ni skall få den heliga andens fria gåva.”
Ông nói với người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”.
”Sanningens ande” utgöts över lärjungarna vid pingsten år 33 v.t.
“Thần lẽ thật” được đổ xuống cho các môn đồ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN
2, 3. a) Vilken profetisk varning citerades vid pingsten år 33 v.t.?
2, 3. a) Vào ngày Lễ Ngũ Tuần, lời tiên tri chứa đựng sự cảnh cáo nào được trích dẫn?
20 Vid pingsten år 33 v.t. började Gud utvälja de 144.000 som skulle få liv i himmelen.
20 Trong lễ Ngũ tuần năm 33 tây lịch, Đức Chúa Trời bắt đầu chọn 144.000 người để cho họ sống trên trời.
(Johannes 1:12) Från och med pingsten år 33 v.t. döptes dessa som älskade ljuset med helig ande och blev Guds söner med hopp om att få regera tillsammans med Jesus i hans himmelska rike.
Kể từ năm 33 công nguyên (kỷ nguyên chung), những người yêu chuộng sự sáng này đã làm báp têm bằng thánh linh và trở thành con cái của Đức Chúa Trời với hy vọng trị vì với Giê-su trong Nước Trời.
Vad har sedan pingsten år 33 v.t. varit Guds församling?
Kể từ lễ Ngũ tuần năm 33 tây lịch hội-thánh Đức Chúa Trời là gì?
(Matteus 28:18) Som huvudet för församlingen har Jesus inte bara hållit ett vakande öga på hur hans smorda efterföljare har vandrat här på jorden efter utgjutandet av helig ande på pingsten år 33 v.t., utan han har också använt dem som en sanningskanal, som en ”trogen och omdömesgill slav”.
(Ma-thi-ơ 28:18) Trên cương vị Đầu hội thánh, Chúa Giê-su không những giám thị các môn đồ được xức dầu của ngài trên đất mà lại còn dùng họ làm công cụ truyền bá lẽ thật, với tư cách “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, kể từ khi thánh linh giáng xuống trên họ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
(Apostlagärningarna 2:29–36) Vid pingsten det året föddes det nya ”Guds Israel”, och en predikokampanj tog sin början i Jerusalem för att sedan sprida sig till jordens ändar.
Vào Lễ Ngũ Tuần năm đó, một dân mới là “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” thành hình, và bắt đầu cổ động công việc rao giảng, khởi sự ở Giê-ru-sa-lem và sau đó lan rộng đến tận cùng trái đất (Ga-la-ti 6:16; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pingst trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.