피곤 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 피곤 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 피곤 trong Tiếng Hàn.
Từ 피곤 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mệt mỏi, mệt nhọc, mỏi mệt, uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 피곤
mệt mỏiadjective 스트레스, 피곤한 사람들은 엄청난 스트레스를 받습니다. Stress. Những người mệt mỏi thường bị stress nặng. |
mệt nhọcadjective 20 ᄀ달려도 피곤하지 아니하며 걸어도 지치지 아니하리라. 20 Và sẽ achạy mà không mệt nhọc, và sẽ bước đi mà không mòn mỏi. |
mỏi mệtadjective 예수를 면밀히 고려할 때, 우리는 “피곤하여 영혼이 낙심”하지 않게 됩니다. Bằng cách xem xét kỹ gương của ngài, chúng ta tránh “bị mỏi-mệt sờn lòng”. |
uể oảiadjective |
Xem thêm ví dụ
몹시 피곤한 상태에서 대회에 온다면, 정신을 집중하기가 어려울 것입니다. (ᄂ) 프로그램이 시작되기 전에 주차를 하고 자리에 앉을 수 있도록 충분한 시간을 할애하십시오. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
인간으로서, 예수께서는 배고픔과 목마름, 피곤함, 괴로움, 고통, 죽음을 경험하셨습니다. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
본질적으로 모든 청소년이 피곤하고 흥분되고 취해 있습니다. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
“온 머리는 병들었고 온 마음은 피곤하였으며 발바닥에서 머리까지 성한 곳이 없[도다].”—이사야 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
당신도 스트레스를 받는 나머지 너무 피곤해서 신권적 책임을 적절히 돌볼 수 없다고 느끼는가? BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không? |
1 우리 모두는 때때로 피곤을 느낍니다. 1 Ai trong chúng ta cũng có lúc mệt mỏi. |
동물들의 놀라운 이야기는 내 꿈 속에 나오고 나는 그들을 노래하네 내가 지치거나 피곤하지 않다면. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
* 여러분이 심심하고 외롭고 화가 나고 걱정되거나 스트레스를 받을 때, 또는 피곤하거나 여러분이 연약하고 유혹에 잘 넘어가게 하는 그 어떤 감정을 느낄 때, 전자 기기 사용을 자제하십시오. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
피곤해하는 딸을 빨리 집에 데려가고도 싶었고 잘 알지도 못하는 사람에게 빵 한 덩이를 갖다 주는 일이 멋쩍기도 해서 핑계를 대며 그 생각을 지워 버리려 했습니다. Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ. |
(이사야 40:26, 「신세」; 시 8:3, 4) 사실, 예언자 이사야는 여호와께서 “피곤치 아니하시며 곤비치 아니”하신다고 언명하였습니다. Chính Đấng Tạo Hóa của các thiên thể đầy năng lượng này phải có ‘sức mạnh lớn lắm’ (Ê-sai 40:26; Thi-thiên 8:3, 4). |
어, 그래. 그러면은 피곤할텐데.. 씻고 일찍자. Giờ chắc con mệt lắm rồi. |
“[여호와께서는] 피곤한 자에게 능력을 주시며, 활력이 없는 자에게 온전한 위력이 넘치게 하신다.”—이사야 40:29. “[Đức Giê-hô-va] ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:29. |
흔히 성탄 절기의 활동 때문에 구주의 탄생을 기념하는 단순한 즐거움을 느껴야 할 시기에 지나친 스트레스를 받아 피곤에 지치고 기진맥진해 합니다. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
“배고프고 피곤할 때 심각한 이야기를 나누는 건 금물이에요.”—줄리아. “Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên. |
그녀는 자신을 드려 죄송합니다 느껴 적이없는, 그녀는 피곤하고 상호 생각했다, 왜냐하면 그녀는 Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều. |
예수 또한 세상의 죄를 지셔서 지치고 피곤하여 상한 심령으로 돌아가셨음을 우리 모두는 잘 압니다. Tôi không cần phải nhắc nhở chúng ta rằng Chúa Giê Su đã chết vì tấm lòng đau khổ, mệt mỏi và kiệt sức vì gánh chịu tội lỗi của cả thế gian. |
집에 있는 동안에는 집안일과 다른 허드렛일을 해야 하기 때문에 부모는 당연히 피곤하거나 기진맥진할 것입니다. Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức. |
(레위 7:20, 신세; 시 35:13) 영혼은 울 수도 있고, 피곤할 수도 있다. 13. Các chữ “ne ́phesh” và “psy·khe ́” được dùng nhiều lần trong Kinh-thánh có nghĩa là gì? |
아버지는 너무 피곤해서 연구 중에 졸음을 참지 못하실 때도 있었습니다. Đôi khi, cha mệt mỏi đến nỗi không thể thức trong suốt buổi học. |
16 이에 이제 림하이 왕이 그의 호위병들을 명하여 더 이상 암몬이나 그의 형제들을 결박하지 못하게 하고, 그들로 하여금 샤일롬 북방에 있는 작은 산으로 가서, 그들의 형제들을 성으로 인도해 들이게 하여, 그로써 그들이 먹고 마시고, 여행의 수고를 그치고 쉬게 하니, 이는 그들이 많은 일을 당하였음이라. 그들은 굶주림과 목마름과 피곤함을 당하였더라. 16 Và giờ đây, vua Lim Hi ra lệnh cho các vệ binh không được trói Am Môn và những người anh em của ông nữa, và còn bảo họ đi lên ngọn đồi ở hướng bắc Si Lôm mà đem những người anh em còn lại của họ về thành phố, để họ có thể được ăn uống, nghỉ ngơi lấy lại sức sau cuộc hành trình vất vả của họ; vì họ đã chịu khổ nhiều điều; họ đã chịu đựng sự đói khát và mệt nhọc. |
걸어도 피곤하지 않을 것이다. Đi mà không mỏi”. |
7 “그분은 피곤한 자에게 능력을 주신다” 7 “Ngài ban sức mạnh cho người mòn mỏi” |
집으로 가는 동안 나는 피곤하지 않았다. Tôi không cảm thấy mệt mỏi khi đi về nhà. |
(사도 20:35) 한 형제는 이렇게 말했습니다. “저녁이 되어, 여호와께 드리는 봉사에 하루를 보내고 집으로 돌아오면, 피곤한 것이 사실입니다. (Công 20:35) Một anh nói: “Đến chiều tối, quả thật tôi cảm thấy mệt mỏi khi về nhà sau một ngày phụng sự Đức Giê-hô-va. |
제가 저녁에 조금 피곤해지기는 했지만, 저는 56살이거든요. Ý tôi là, tôi đã thường xuyên thấy mệt mỏi và buổi chiều tối, nhưng tôi chỉ 56 tuổi, bạn biết không? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 피곤 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.