pietra preziosa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pietra preziosa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pietra preziosa trong Tiếng Ý.
Từ pietra preziosa trong Tiếng Ý có nghĩa là đá quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pietra preziosa
đá quýnoun I diamanti sono da sempre considerati pietre preziose. Từ lâu kim cương đã được xem là những viên đá quý. |
Xem thêm ví dụ
Che immenso sacrificio di ‘oro e argento e pietra preziosa e cose desiderabili’ offerto all’insaziabile dio degli armamenti! Thật là một của-lễ khổng lồ bằng “vàng, bạc, đá quí, và những vật tốt-đẹp” dâng cho thần võ trang không biết hả lòng! |
Le “pietre preziose” a cui si riferiva Paolo non erano necessariamente gemme tipo diamanti e rubini. “Đá quí” mà Phao-lô nói đến không nhất thiết là kim cương và hồng ngọc. |
Non si tratta né di oro né di argento né di pietre preziose. Kho báu đó không phải là vàng, bạc hoặc đá quý. |
Pietra preziosa non identificata; potrebbe trattarsi di ambra, giacinto, opale o tormalina. Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch. |
Pettorale del giudizio con 12 pietre preziose (Eso 28:15-21) Bảng đeo ngực của sự phán quyết có 12 viên đá quý (Xu 28:15-21) |
La risposta non si fece attendere: altro oro, argento, rame, ferro e pietre preziose. Họ nhiệt liệt hưởng ứng nên có thêm vàng, bạc, đồng, sắt và đá quí. |
Oro, argento e pietre preziose? Như vàng, bạc và các đá quý? |
I diamanti sono da sempre considerati pietre preziose. Từ lâu kim cương đã được xem là những viên đá quý. |
+ Brillava come una pietra preziosa, come una pietra di diaspro cristallino. + Thành ấy sáng rực như một loại đá vô cùng quý giá, giống với ngọc thạch anh sáng ngời và trong suốt như pha lê. |
Aveva raccolto una notevole quantità di oro, argento, rame, ferro, legname e pietre preziose. Đa-vít thâu rất nhiều vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ và đá quí. |
Manda tuo fratello nelle chiese dei Borgia per svuotarle dell'oro, degli ornamenti e delle pietre preziose. Báo cho em con đến nhà những thờ dòng họ Borgia vét hết vàng, đồ trang trí, và đá quí. |
Da dove provenivano le pietre preziose del pettorale del sommo sacerdote d’Israele? Những viên đá quý trên bảng đeo ngực của thầy tế lễ thượng phẩm Y-sơ-ra-ên từ đâu mà có? |
(Proverbi 16:16) Potete scoprirvi profonde verità, simili a pietre preziose. (Châm-ngôn 16:16) Những lẽ thật sâu sắc, được ví như bửu vật, nằm trong Kinh Thánh để bạn tìm kiếm. |
Gli zaffiri sono pietre preziose. Xa-phia là đá quý. |
e segnerò tutti i tuoi confini con pietre preziose. Mọi ranh giới bằng đá quý. |
Nei tempi biblici le pietre preziose erano molto apprezzate e venivano usate come merce di scambio. Vào thời Kinh Thánh, người ta đánh giá cao đá quý và dùng chúng để trao đổi hàng hóa. |
Aveva scambiato sei pecore per due pietre preziose, tolte da un pettorale d'oro. Cậu đã đổi sáu con cừu lấy hai viên đá quý từ cái áo giáp bằng vàng. |
Erano fatti di pietre preziose, metallo, avorio o vetro e venivano usati per certificare o firmare documenti. Dấu ấn được dùng để làm chứng hoặc để ký những văn kiện và được làm bằng đá quý, kim loại, ngà voi hoặc thủy tinh. |
Diversamente da oro, argento e molte pietre preziose, le perle sono prodotte da organismi viventi. Khác với vàng, bạc hoặc nhiều loại đá quí, ngọc trai do các sinh vật tạo nên. |
Perché non ho mai trovato pietre preziose. Bởi vì tôi chưa bao giờ tìm thấy viên đá quý nào. |
+ 6 Inoltre ornò la casa di splendide pietre preziose;+ e l’oro+ che usò proveniva da Parvàim. + 6 Ông cũng ốp nhà bằng đá quý tuyệt đẹp,+ còn vàng+ ông dùng là vàng từ Phạt-va-im. |
‘Simile a pietra preziosa di color rosso’ ‘Rực-rỡ như mã-não’ |
I materiali resistenti al fuoco, come oro, argento e pietre preziose corrispondono a sante qualità. Những vật liệu chống được lửa như vàng, bạc, và đá quí tương đương với các đức tính làm vừa lòng Đức Chúa Trời. |
Di conseguenza, “ognuno il cuore del quale lo spinse” portò oro, argento, pietre preziose e altri materiali. Thế là “mọi người có lòng cảm-động” hiến dâng vàng, bạc, đồ trang sức cùng những vật liệu khác. |
Ti copriva ogni pietra preziosa . . . Ngươi đã có đầy mình mọi thứ ngọc báu... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pietra preziosa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pietra preziosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.