พุทราจีน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ พุทราจีน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พุทราจีน trong Tiếng Thái.
Từ พุทราจีน trong Tiếng Thái có nghĩa là táo tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ พุทราจีน
táo tàunoun |
Xem thêm ví dụ
หลัง จาก นั้น ครอบครัว นี้ ก็ แสดง ความ ปรารถนา ที่ จะ แบ่ง ปัน ข่าว ดี ให้ แก่ ชาว จีน ด้วย กัน และ ต้องการ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
มันเป็นภัยคุกคามชีวิตความเป็นอยู่ ของผู้คนหลายล้านคน โดยเฉพาะประเทศแอฟริกา และ ประเทศจีน Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
ตอนนั้นเธอเป็นสมาชิกวุฒิสภาของรัฐ และเราพบกันที่นี่ ที่สนามบิน ก่อนเดินทางไปเมืองจีน Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
เมื่อสองร้อยปีที่แล้ว เขาได้ให้ข้อคิดพิเศษไว้ว่า "จีนเป็นสิงห์โตที่กําลังหลับ เมื่อใดที่เธอตื่นขึ้น โลกก็จะสั่นสะเทือน" Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
สี ย้อม และ ผ้า ชนิด ใหม่ ๆ ทํา ให้ สตรี ชาว โรมัน ที่ ร่ํารวย สามารถ สวม ใส่ เสื้อ คลุม ตัว ยาว ซึ่ง ทํา ด้วย ผ้า ฝ้าย สี น้ําเงิน จาก อินเดีย หรือ อาจ เป็น ผ้า ไหม สี เหลือง จาก จีน. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
สารานุกรม บริแทนนิกา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า “ใน มหาสมุทร แอตแลนติก และ ทะเล แคริบเบียน มัก เรียก พายุ ไซโคลน เขต ร้อน ว่า เฮอร์ริเคน ใน ขณะ ที่ ฝั่ง มหาสมุทร แปซิฟิก ตะวัน ตก และ ทะเล จีน จะ เรียก ว่า ไต้ฝุ่น.” Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn. |
พวก เขา ยัง ได้ สาธิต การ เสนอ ใน ภาษา สเปน และ ภาษา จีน ให้ ดู เป็น ตัว อย่าง ด้วย. Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa. |
ในประเทศจีน การสร้างความสมดุลย์ระหว่างการลงทุนและการบริโภคภายในประเทศนั้นคาดว่าจะดําเนินต่อไป เศรษฐกิจจีนคาดว่าจะชะลอการเติบโตลงอยู่ที่ร้อยละ 6.4 ในปีพ. ศ. 2561 Trung Quốc sẽ tiếp tục quá trình tái cân bằng, giảm bớt tăng trưởng dựa trên đầu tư và chuyển sang tăng trưởng dựa trên tiêu dùng trong nước. Dự kiến tốc độ tăng trưởng sẽ giảm xuống mức khoảng 6,4% trong năm 2018. |
แน่นอนว่า ชาวจีนกําลังจะชนะในศึกการแข่งสู่ดวงจันทร์ครั้งใหม่นี้ Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới. |
ศัลยแพทย์จีนตัดปลายของลําไส้ไป แต่อาการปวดกลับมากขึ้นกว่าแต่ก่อน Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn. |
นอก จาก นี้ มอร์ริสัน ยัง ต้อง สู้ กับ กฎหมาย จีน ซึ่ง พยายาม รักษา ประเทศ จีน ให้ แยก อยู่ โดด เดี่ยว. Morrison cũng phải đương đầu với luật pháp Trung Quốc, vì chính phủ muốn giữ Trung Quốc biệt lập với cả thế giới. |
"Complete Works of Sanmao" [รวมงานของซานเหมา นักเขียนหญิงชาวจีน] และ เรื่อง "Lessons From History" [บทเรียนจากประวัติศาสตร์] โดย นาน ฮวยจิน ["Các tác phẩm hoàn chỉnh của Snmao (Echo Chan)] ["Những bài học từ lịch sử" bởi Nan Huaijin] |
ไม่ มี คน ที่ พูด ภาษา จีน อยู่ ใกล้ ๆ Không có cơ hội tiếp xúc với người nói ngôn ngữ đó |
ฉันจะพูดเรื่องความสัมพันธ์ระหว่างผู้หญิงจาก 3 ยุคสมัยได้อย่างไร ภายในเวลาเพียงแค่ 10 นาที และความลึกซึ้งของสายสัมพันธ์ระหว่างกัน ที่เกิดขึ้นในชีวิตของเด็กผู้หญิง อายุ 4 ขวบคนหนึ่ง ซุกกอด เบียดกันกับน้องสาวตัวน้อย แม่ของเธอ และยายของเธอ เป็นเวลาห้าวันห้าคืน ในเรือลําเล็กๆ ในทะเลจีน เมื่อสามสิบกว่าปีก่อน สายสัมพันธ์ที่ผูกชีวิตเด็กผู้หญิงตัวเล็กๆไว้ และมีอยู่ตลอดไป เด็กผู้หญิงคนนั้นตอนนี้อาศัยอยู่ที่ ซาน ฟรานซิสโก และกําลังยืนพูดกับทุกคนอยู่ในวันนี้ Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay? |
ฉัน มี ความ สุข เหลือ เกิน เมื่อ รู้ มา ว่า จีน พี่ สาว ฉัน ก้าว หน้า ใน การ ศึกษา เหมือน กัน และ ก็ ได้ รับ บัพติสมา! Tôi vui mừng xiết bao khi biết được chị tôi là Jean cũng tiến bộ trong việc học hỏi và đã làm báp têm! |
แต่ก็สําคัญ ที่ต้องจดจําไว้ ก่อนที่เราจะได้เรียนรู้ วิธีการแบ่งปันผลไม้ ที่ได้จากการปฏิวัติอุตสาหกรรม ให้กับส่วนต่างๆของสังคมที่กว้างขวางนั้น เราต้องผ่านภาวะเศรษฐกิจตกตํ่ามาแล้ว สองครั้ง ภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าครั้งใหญ่ในทศวรรษที่ 1930 และภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าที่ยาวนานของทศวรรษที่ 1870 สงครามโลกสองครั้ง การปฏิวัติของลัทธิคอมมิวนิสต์ ในรัสเซียและในจีน และยุคของการเปลี่ยนแปลงอย่างรุนแรง ทางสังคมและทางการเมืองในโลกตะวันตก Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây. |
ไปเมืองจีนและเรียนภาษาจีน แล้วก็ไปดูกังชิ! Đến Trung Quốc rồi học tiếng Trung Quốc và thấy cương thi nhé. |
ในจีน การรีไซเคิลเป็นปัญหาใหญ่ Ở Trung Quốc, tái chế là vấn nạn chính. |
9 สารานุกรม อเมริกานา ให้ ข้อ สังเกต ว่า ที่ ประเทศ จีน เมื่อ 2,000 กว่า ปี มา แล้ว “จักรพรรดิ และ สามัญ ชน ทั่ว ไป ภาย ใต้ การ นํา ของ นัก บวช ลัทธิ เต๋า ละเลย การ ทํา งาน หัน มา แสวง หา ยา อายุ วัฒนะ”—หรือ ที่ เรียก กัน ว่า น้ําพุ แห่ง ความ เป็น หนุ่ม สาว. 9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân. |
รัฐบาลจีนที่นั้น Chính phủ Trung Quốc đang ở đấy. |
ฉันหมายถึงมันอาจจะทําให้ผิดหวัง ทําให้สิ้นหวัง หรืออาจจะรู้สึกตลก อย่างตัวหนังสือจีนโง่ๆที่ฉันเข้าใจผิดก็เป็นได้ Ý của tôi là nó có thể khủng khiếp, nó có thể có ích, nó cũng có thể rất buồn cười, giống như câu chuyện về cái chữ Trung Quốc của tôi vậy. |
และหนึ่งในแง่มุมของบทสนทนานี้ ก่เคยถูกกระตุ้นเมื่อวันส่งท้ายปีเก่าที่แล้วโน้น ที่ผมได้พูดถึงแนวคืดสีเขียวของโอลิมปิคในประเทศจีน ในแง่ของทะเยอทะยานและความปรารถนาที่จะให้เกิดเป็นสีเขียว Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
ผม พบ จีน ไฮด์ เป็น ครั้ง แรก ที่ นี่ เธอ เป็น ซิสเตอร์ ที่ ซื่อ สัตย์ จาก ออสเตรเลีย และ ถูก มอบหมาย ไป ทํา งาน มิชชันนารี ที่ ญี่ปุ่น หลัง จาก ที่ เรา สอง คน เรียน จบ หลัก สูตร. Tại đây lần đầu tiên tôi đã gặp gỡ Jean Hyde, một chị người Úc sốt sắng, được bổ nhiệm làm giáo sĩ tại Nhật sau khi cả hai chúng tôi cùng tốt nghiệp. |
ฟัง คน อื่น ที่ พูด ภาษา จีน Nghe người bản địa nói. |
“ผม ไม่ คิด ว่า เวลา แห่ง ความ เกลียด ชัง ที่ ครอบ คลุม จีน ช่วง สั้น ๆ เป็น เพียง เหตุ การณ์ เดียว เท่า นั้น. “Tôi không nghĩ rằng giai đoạn ngắn này mà Trung quốc chìm đắm trong sự thù ghét là một trường hợp chỉ xảy ra một lần. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พุทราจีน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.