พริกไทยดํา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พริกไทยดํา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พริกไทยดํา trong Tiếng Thái.

Từ พริกไทยดํา trong Tiếng Thái có các nghĩa là hạt tiêu, hồ tiêu, tiêu, Chi Hồ tiêu, ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พริกไทยดํา

hạt tiêu

(pepper)

hồ tiêu

(black pepper)

tiêu

(pepper)

Chi Hồ tiêu

ớt

(pepper)

Xem thêm ví dụ

พิมพ์แบบร่างไล่สีเทา (ตลับหมึกดํา
Nháp mức xám (hộp đen
เมื่อ ผม หัน ไป ดู ก็ เห็น อีดิท ยืน จม โคลน สี ดํา สูง ถึง หัวเข่า.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
เด็ก มัก จะ คิด แบบ รูปธรรม ตาม ที่ มอง เห็น เท่า นั้น เช่น ขาว ก็ คือ ขาว ดํา ก็ คือ ดํา.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
ไม่ นาน นัก ใน ฤดู ร้อน ปี 1953 ผม ก็ ได้ รับ มอบหมาย ให้ รับใช้ ใน หมวด คน ผิว ดํา ที่ อยู่ ทาง ใต้ ใน ฐานะ ผู้ ดู แล ภาค.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
ยังมีกระดานดํา และสิ่งอื่นๆที่ควรจะมี
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
เสือ โคร่ง ไซบีเรีย มี ลาย ริ้ว สี ดํา บน ขน สี ส้ม.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
เรา ไป เยี่ยม ประชาคม ต่าง ๆ ทั่ว แอฟริกา ใต้ ส่วน ใหญ่ เป็น พื้น ที่ ของ คน ผิว ดํา อยู่ อาศัย.
Chúng tôi đến thăm những hội thánh khắp Nam Phi, đa số ở trong vùng của người da đen.
บทเพลง สรรเสริญ 11:5 (ฉบับ อมตธรรม ร่วม สมัย ) บอก ว่า “องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ทรง ตรวจ สอบ คน ชอบธรรม แต่ คน ชั่ว และ บรรดา ผู้ ที่ ชอบ ความ โหด ร้าย ทารุณ นั้น พระองค์ ทรง เกลียด เข้า กระดูก ดํา.”
Thi thiên 11:5 nói: “Đức Giê-hô-va dò xét người ngay, kẻ ác; ngài ghét kẻ nào yêu sự hung bạo”.
มี คติ พจน์ เก่า แก่ ที่ ว่า “ก้อน เมฆ ดํา ทะมึน ก็ ยัง มี แสง ขึ้น ที่ ขอบ มัน.”
Thành ngữ có câu: “Trong cái rủi cũng có cái may”.
กลุ่ม ฝุ่น รูป จาน เช่น กลุ่ม นี้ ใน กาแล็กซี เอ็น จี ซี 4261 เป็น หลักฐาน ของ หลุม ดํา ที่มี พลัง มาก ซึ่ง ไม่ สามารถ มอง เห็น ได้.
Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được.
ที่ จริง พวก เขา ได้ หย่อน บัตร ลง คะแนน สี ดํา ให้ กับ 82 เปอร์เซ็นต์ ของ ถ้อย คํา ที่ ถือ ว่า เป็น คํา ตรัส ของ พระ เยซู ใน กิตติคุณ นั้น.
Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm.
เรา ปฏิบัติ ตาม นั้น แต่ ไม่ ได้ รับ อนุญาต ให้ พี่ น้อง ผิว ดํา เกิน กว่า 20 คน พัก ที่ นั่น.
Chúng tôi đã tuân theo, nhưng chỉ được phép cho 20 người da đen ở đó mà thôi.
ดาวมิลเลอร์กับดร.แมนหมุนรอบหลุมดํา
Hành tinh của Miller và tiến sĩ Mann đều quay quanh nó.
เควิน แคโรล มาจากสภาพแวดล้อมที่ถูกลิดรอนสุดขีด แม่ที่ติดเหล้า พ่อที่ทิ้งไป อยู่ใจกลางเมืองฟิลาเดลเฟีย เป็นคนดํา ต้องดูแลน้อง
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.
ผม เกลียด ผู้ มี อํานาจ เข้า กระดูก ดํา และ รู้สึก เดือดดาล เมื่อ ได้ รับ คํา แนะ นํา ใด ๆ.
Tôi rất đỗi ghét uy quyền và nổi cáu lên mỗi khi được ai khuyên bảo.
เกลือ (โซเดียม) อาจ ทํา ให้ ความ ดัน โลหิต ของ บาง คน สูง ขึ้น อย่าง มาก โดย เฉพาะ กับ คน ที่ เป็น โรค เบาหวาน, คน ที่ เป็น โรค ความ ดัน โลหิต สูง ขั้น ร้ายแรง, คน สูง อายุ, และ คน ผิว ดํา บาง คน.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
หลากหลาย มีทั้งคนหนุ่มสาว คนแก่ คนดํา คนขาว ผู้หญิง เด็ก ทั้งหมดต่างเลือกปั่นจักรยาน
Nó đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp.
ต่อ มา รัฐบาล ได้ ถอน ใบ อนุญาต ไม่ ให้ พี่ น้อง ผิว ดํา ของ เรา อยู่ ใน อาคาร ซึ่ง อยู่ ทาง ด้าน หลัง ของ บ้าน พัก เบเธล หลัง ใหญ่.
Với thời gian, chính phủ rút lại giấy phép không cho các anh da đen cư ngụ tại căn nhà phía sau nhà chính của Bê-tên.
พอ รุ่ง เช้า รู จมูก ของ เรา มัก จะ ดํา เพราะ ควัน จาก ตะเกียง.
Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen vì đã thở hít khói.
และบ้านในเขตไพน์ริดจ์อย่างน้อยร้อยละ 60 ก็ถูกรบกวนจากเชื้อราดํา
Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn.
ผม ถาม ตัว เอง ว่า ‘คน ผิว ดํา อย่าง ผม นะ หรือ จะ ไป ทํา งาน ที่ นั่น ท่ามกลาง คน อิตาลี?
Điều đó khiến tôi lo lắng, tôi tự hỏi: ‘Tôi, một người da đen, sẽ làm được gì ở khu vực toàn người Ý như thế?
ผล ก็ คือ มี การ ผลิต สิ่ง พิมพ์ ที่ สวย งาม ออก มา พร้อม กับ มี ภาพ สี ประกอบ แทน ที่ จะ เป็น ภาพ สอง สี (สี ดํา กับ สี อื่น อีก สี หนึ่ง) ตาม ขีด ความ สามารถ ของ การ พิมพ์ โดย ระบบ ตัว เรียง.
Kết quả là sản xuất được các ấn phẩm đẹp đẽ với hình đủ màu, thay vì chỉ có hình hai màu (màu đen cùng với một màu khác) in trên máy in chữ nổi.
เนลสัน แมนเดลา ซึ่ง ต่อ มา เป็น ประธานาธิบดี ผิว ดํา คน แรก ของ แอฟริกา ใต้ ได้ ให้ ความ เห็น เกี่ยว กับ นโยบาย คน ขาว เหนือ กว่า ของ รัฐบาล ดัง นี้: “นโยบาย ดัง กล่าว ได้ รับ การ สนับสนุน จาก คริสตจักร ดัตช์ รีฟอร์ม ซึ่ง อ้าง ว่า การ แบ่ง แยก สี ผิว เป็น สิ่ง ที่ ถูก ต้อง ตาม หลัก ศาสนา โดย กล่าว ว่า ชาว แอฟริคาน (คน ยุโรป ที่ เกิด ใน แอฟริกา โดย เฉพาะ ที่ มา จาก ฮอลแลนด์) เป็น ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง เลือก สรร และ คน ผิว ดํา เป็น คน ชั้น ต่ํา.
Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém.
มี คน ทุก ชนิด ทํา งาน ที่ นั่น—ทั้ง ผู้ ชาย, ผู้ หญิง, คน ผิว ดํา, พวก ลาติน อเมริกัน!”
Có đủ mọi loại người làm việc ở đó—đàn ông, đàn bà, người da đen, người hispanic!”

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พริกไทยดํา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.